stór trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stór trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stór trong Tiếng Iceland.
Từ stór trong Tiếng Iceland có các nghĩa là rộng, bự, lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stór
rộngadjective Þetta er stór garður og þar ríkir friður og ró. Khu vườn này rộng mênh mông, không gì có thể phá vỡ sự thanh bình của nó. |
bựadjective |
lớnadjective Sakina var stór og sterkbyggð en ég var lítil og grönn. Sakina to lớn và mạnh khỏe, trong khi tôi thì bé nhỏ, gầy gò. |
Xem thêm ví dụ
En stór hluti þjóðarinnar var hjúpaður andlegu myrkri löngu fyrr, meðan Jesaja var uppi, og það var kveikja þess að hann hvatti samlanda sína og sagði: „Ættmenn Jakobs, komið, göngum í ljósi [Jehóva].“ — Jesaja 2:5; 5:20. Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20. |
Offita er stór áhættuþáttur sykursýki 2. Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2. |
Engin stór fjárfestingarútgjöld draga hann niður. Không có khoản chi phí phí tổn nào khiến cho tiền lãi giảm. |
24 Er nokkurt erfiði of mikið eða fórn of stór fyrir yndislega framtíð í paradís á jörð? 24 Một tương lai vui vẻ trong địa đàng trên đất chẳng đáng cho bạn cố gắng hoặc hy sinh hay sao? |
Stór hvítur bendil Con chạy màu trắng lớn |
Og allar götur síðan hefur stór hluti jarðarbúa búið við þröngan kost. Và từ dạo đó nhiều người trên trái đất không có đủ ăn. |
Fyrri hluti - Ljósleiftur – stór og smá Những tia sáng—Lớn và nhỏ (Phần Một) |
Stór hluti Vetrarbrautarinnar okkar er greinilega ekki gerður til að hýsa lifandi verur. Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống. |
Um það bil 50% af heimsframleiðslu koma frá Spáni og Ítalíu og stór hluti af því sem eftir er frá Slóveníu, Rússlandi og Norður-Ameríku. Khoảng 50% sự cung cấp toàn cầu đến từ Tây Ban Nha và Ý, và phần lớn số còn lại từ Slovenia, Nga và Bắc Mỹ. |
Í bæ einum er haldinn stór markaður á hverjum föstudegi og þangað koma þúsundir manna. Một thị xã có phiên chợ lớn vào mỗi ngày Thứ Sáu, với hàng ngàn khách đến đó. |
'Jæja, ég borða það, " sagði Alice, og ef það gerir mig vaxa stór, ég get náð á takkann; og ef það gerir mig vaxa minni, get ég skríða undir hurðina, svo að annar hvor vegur ég komast inn í garðinn, og ég er alveg sama sem gerist! 'Vâng, tôi sẽ ăn nó, " Alice nói, " và nếu nó làm cho tôi phát triển lớn hơn, tôi có thể đạt được chìa khóa; và nếu nó làm cho tôi trưởng thành nhỏ hơn, tôi có thể chui dưới cửa ra vào, vì thế một trong hai cách tôi sẽ nhận được vào khu vườn, và tôi không quan tâm mà sẽ xảy ra! " |
Við höfum orð Guðs í heild — og stór hluti þess er þegar kominn fram. Chúng ta có trọn Lời Đức Chúa Trời—và phần nhiều các lời đó đã được ứng nghiệm. |
Það var stór hópur unglinga í nýju deildinni okkar, en þetta var í fyrsta sinn sem ég var „nýi strákurinn.“ Tiểu giáo khu nơi chúng tôi dọn vào có một nhóm những người trẻ tuổi rất đông, nhưng đây là lần đầu tiên tôi là “một người mới.” |
Síðan sagði Júlía: „Æ, Thoba, kirkjan er eins og stór spítali og við erum öll veik, hvert á sinn hátt. Rồi Julia nói: “Thoba ơi, Giáo Hội giống như một bệnh viện rộng lớn, và chúng ta đều bị bệnh riêng của mình. |
Þótt þjáningar, áhyggjur, sársauki og vonbrigði séu stór hluti af lífi okkar núna þurfum við ekki að örvænta. Dù đời sống ngày nay thường đầy nỗi phiền muộn, lo âu, thất vọng và đau khổ, nhưng chúng ta không tuyệt vọng. |
„Stór hluti unga fólksins horfir með beyg og ótta til eigin framtíðar og heimsins.“ “Phần đông những người trẻ nhìn tương lai họ và thế giới với cặp mắt lo âu và run sợ” |
En þótt salurinn sé stór og hópurinn fjölmennur ber að hlusta á dagskrána alveg eins og um samkomu í ríkissalnum væri að ræða. Ngay cả khi buổi họp diễn ra trong một phòng họp lớn, chúng ta cũng nên lắng nghe, y như khi dự buổi họp tại Phòng Nước Trời. |
Því næst þurfti að smíða örkina sem var ekkert áhlaupaverk í ljósi þess hve stór hún var og hve fámenn fjölskylda Nóa var. Rồi họ phải đóng tàu, một công việc đòi hỏi nhiều thời gian vì kích cỡ chiếc tàu và số người trong gia đình Nô-ê. |
Hvað er stór hugmynd? Ý tưởng lớn là gì? |
Það kann að hafa verið stór stytta í mannsmynd á mjög háum stalli, annaðhvort táknmynd Nebúkadnesars sjálfs eða guðsins Nebós. Có thể có một cái bệ rất cao và người ta để pho tượng khổng lồ giống như người lên trên, có lẽ tượng trưng cho chính Nê-bu-cát-nết-sa hoặc cho thần Nê-bô. |
3 Allt bendir til þess að stór hluti manna líti ekki á hjónaband sem ævilangan sáttmála. 3 Sự kiện là phần đông người ta không coi hôn nhân là giao ước trọn đời, nếu nó cản trở lối sống và sự ham muốn riêng của họ. |
Jesús bað þjónana að fylla sex stór steinker af vatni. Chúa Giê Su bảo các tôi tớ đổ đầy nước vào sáu cái ché lớn bằng đá. |
Hvað á kristin kona að gera ef slíkir siðlausir tilburðir við hana halda áfram, líkt og stór ský af menguðu lofti verði á vegi hennar? Nói gì nếu những lời mời mọc vô luân đó cứ tiếp tục tuôn tới người nữ tín đồ, giống như những luồng không khí ô nhiễm mạnh mẽ xông về phía chị? |
En stór hluti tónlistar nú til dags ýtir undir uppreisnaranda, siðleysi og ofbeldi. Tuy nhiên, nhiều loại nhạc ngày nay khích động tinh thần chống đối, vô luân và hung bạo. |
Í sögu Biblíunnar höfðu fjögur stór heimsveldi blómgast, kúgað þjóð Guðs og síðan fallið fyrir daga Jóhannesar: Egyptaland, Assýría, Babýlon, Medía-Persía og Grikkland. Trong lịch sử Kinh-thánh, đây là năm đế quốc lớn đã một thời vươn lên, áp bức dân tộc của Đức Chúa Trời đoạn sụp đổ trước thời của Giăng: Ê-díp-tô (Ai-cập), A-si-ri, Ba-by-lôn, Mê-đi Phe-rơ-sơ và Gờ-réc (Hy-lạp). |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stór trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.