stornieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stornieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stornieren trong Tiếng Đức.

Từ stornieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là hủy, hủy bỏ, huỷ bỏ, bãi bỏ, thủ tiêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stornieren

hủy

(cancel)

hủy bỏ

(cancel)

huỷ bỏ

(countermand)

bãi bỏ

(to cancel)

thủ tiêu

(reverse)

Xem thêm ví dụ

Wenn Sie eine Zahlung stornieren, anfechten oder melden möchten, die Sie bei einem Drittunternehmen in einem Geschäft, im Web oder in einer App getätigt haben, wenden Sie sich an den jeweiligen Händler.
Để hủy, khiếu nại hoặc báo cáo giao dịch thanh toán bạn đã thực hiện tại cửa hàng, trên mạng Internet hoặc trong ứng dụng của các doanh nghiệp khác, hãy liên hệ với nhà bán lẻ nơi bạn đã thực hiện giao dịch mua.
So löschen oder stornieren Sie Ihre Reservierung:
Để thay đổi hoặc hủy lượt đặt chỗ, hãy thực hiện theo các bước dưới đây.
Solltest du kein Interesse mehr an einem vorbestellten Film haben, kannst du die Vorbestellung stornieren, falls der Inhalt noch nicht in deinem Konto verfügbar ist.
Nếu không muốn mua phim mà bạn đã đặt trước nữa và phim đó chưa được giao thì bạn có thể hủy đơn đặt hàng trước.
Nach dem Kauf eines Artikels im Chrome Web Store haben Sie 30 Minuten Zeit, diesen zu stornieren, bevor Ihre Kreditkarte belastet wird.
Sau khi mua một mặt hàng trên Cửa hàng Chrome trực tuyến, bạn có 30 phút để hủy giao dịch mua hàng trước khi thẻ tín dụng của bạn bị tính phí.
Weitere Informationen zum Stornieren von Apps nach dem Kauf
Tìm hiểu cách hủy ứng dụng sau khi mua.
Sie können E-Commerce-Transaktionen stornieren, falls eine Bestellung fehlschlägt oder nicht freigegeben wird.
Bạn có thể đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử khi một đơn đặt hàng không được chấp nhận hoặc không được cho phép.
So stornieren Sie eine Einladung für einen Deal vom Typ "Private Auktion":
Để hủy lời mời tham gia Phiên đấu giá kín:
Käufer haben nach dem Kauf einer App oder eines Spiels bei Google Play zwei Stunden Zeit, ihren Kauf zu stornieren.
Người mua sẽ có hai giờ để hủy sau khi mua một ứng dụng hoặc trò chơi từ Google Play.
Kevin musste das Taxi stornieren und in den Schnee hinausstapfen.
Kevin phải hủy chuyến xe đó và lê bước trong tuyết để mua thức ăn.
Falls sich eine Buchung stornieren lässt, haben Sie dazu zwei Möglichkeiten:
Nếu đủ điều kiện để hủy, bạn có thể hủy lượt đặt trước theo 2 cách:
Sollten Sie die Buchung nicht stornieren können, wenden Sie sich direkt an das Unternehmen.
Nếu bạn không thể hủy lượt đặt trước, hãy gọi trực tiếp cho doanh nghiệp.
Sie können eine Adressänderungsanfrage noch 180 Tage nach ihrer Erstellung stornieren.
Bạn có thể hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ trong 180 ngày sau khi gửi.
Bitten Sie Tina, die Tickets meiner Frau zu stornieren.
Hãy nhờ Tina hủy của vợ tôi
Wenn ihr eine Unterkunft, die ihr mit Hilfe des Formulars „Unterkunftsanforderung für besondere Bedürfnisse“ erhalten habt, stornieren wollt, solltet ihr dies dem Gastgeber oder Hotel und dem Unterkunftsbüro sofort mitteilen, so daß die Unterkunft einem anderen Verkündiger zugeteilt werden kann.
Nếu bạn phải hồi một phòng đã giữ trước qua diện này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở biết để phòng đó có thể được dành cho người khác.
So stornieren Sie eine Adressänderung:
Để hủy yêu cầu thay đổi địa chỉ:
Müsst ihr eure Reservierung stornieren, benachrichtigt unverzüglich das Hotel. 3.
(3) Chỉ lấy xe đẩy hành lý khi đã chuẩn bị xong đồ đạc.
Wenn Sie bei einer Bestellung ein Risiko vermuten, können Sie sie jederzeit stornieren oder erstatten.
Nếu cho rằng một đơn đặt hàng có rủi ro cao, bạn có thể hủy hoặc hoàn tiền cho đơn đặt hàng đó bất kỳ lúc nào.
Sagen wir zum Beispiel in unserer zellulären Küche möchte jemand seine Bestellung stornieren oder sie beschließen, dass sie Bratkartoffeln anstatt Pommes wollen.
Xét ví dụ trong nhà bếp tế bào của chúng ta, vị khách nào đó muốn hủy món hay muốn snack khoa tây thay vì khoai tây chiên
Wenn Sie sich für die automatische Verlängerung entscheiden, erhalten Sie vor Eintritt der Verlängerung eine E-Mail, in der Sie die Möglichkeit haben, sie zu stornieren.
Nếu thiết lập chức năng gia hạn tự động, thì bạn sẽ nhận được email trước mỗi lần gia hạn kèm theo cơ hội hủy.
Wenn du einen Film oder eine TV-Sendung auf YouTube gekauft oder ausgeliehen hast, kannst du deinen Kauf innerhalb von sieben Tagen jederzeit zurückzugeben oder stornieren, sofern das Video noch nicht wiedergegeben wurde.
Nếu đã mua hoặc thuê phim hoặc chương trình truyền hình trên YouTube, thì bạn có thể trả lại hoặc hủy giao dịch mua của mình bất cứ lúc nào trong vòng 7 ngày kể từ ngày mua nếu bạn chưa bắt đầu phát video đó.
Dies hängt jedoch von Ihrem konkreten Fall ab. Nachdem Sie die Musik heruntergeladen oder gestreamt haben, können Sie die Bestellung nur dann stornieren und eine Erstattung beantragen, wenn die Inhalte fehlerhaft oder nicht verfügbar sind oder nicht wie angegeben funktionieren.
Sau khi tải xuống hoặc truyền trực tuyến nhạc, bạn sẽ không thể hủy đơn đặt hàng để được hoàn tiền trừ khi nhạc bị lỗi, không thể sử dụng hoặc không hoạt động như đã nêu.
Wenn Sie eine Kopie anfordern, eine Änderung einreichen oder eine Jahressteuererklärung stornieren möchten, füllen Sie bitte einen Antrag für eine Jahressteuererklärung aus.
Nếu bạn muốn yêu cầu một bản sao, gửi bản sửa đổi hoặc hủy bỏ biểu mẫu thuế cuối năm, vui lòng hoàn tất yêu cầu biểu mẫu thuế cuối năm.
Falls Sie Ihre Buchung stornieren können, haben Sie dazu zwei Möglichkeiten:
Nếu lượt đặt trước của bạn đủ điều kiện để hủy, bạn có thể hủy lượt đặt trước đó theo 2 cách:
Folgendes ist wichtig, wenn Sie E-Commerce-Transaktionen stornieren:
Khi bạn đảo ngược Giao dịch thương mại điện tử, hãy kiểm tra xem:
Sobald Sie ein Merchant Center- und ein Google Ads-Konto miteinander verknüpft haben, können Sie im Merchant Center Verknüpfungsanfragen stornieren oder noch einmal senden und im Merchant Center oder in Google Ads die Verknüpfung von Konten jederzeit aufheben.
Sau khi đã liên kết tài khoản Merchant Center với tài khoản Google Ads, bạn có thể hủy hoặc gửi lại yêu cầu liên kết từ Merchant Center hay hủy liên kết bất kỳ tài khoản nào khỏi Merchant Center hoặc Google Ads bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stornieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.