stożek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stożek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stożek trong Tiếng Ba Lan.

Từ stożek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Mặt nón, mặt nón. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stożek

Mặt nón

noun

mặt nón

noun

Xem thêm ví dụ

W 1794 roku Whitney po prostu ją ulepszył i opatentował swój " wynalazek ": małą maszynę ze stożkami do oddzielania nasion od włókien wraz z obrotem korby.
Năm 1794, Whitney chỉ đơn giản là cải thiện nó và xin cấp bằng sáng chế một chiếc máy nhỏ sử dụng một tập hợp các chi tiết hình nón tự động tách hạt ra khỏi bông khi tay quay được bật lên.
Odnajduje cztery tysięcznych cala ( 0. 004 ", 0. 102 mm ) miejsca, więc on rozpocznie się przez dodanie 1/ 4000 stożek do szczęki
Ông đã tìm thấy một thousandths bốn của một không gian inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm ), do đó, ông sẽ bắt đầu bằng cách thêm một côn 1/ 4000 để hàm
A każdy z tych pomarańczowych stożków reprezentuje obraz, który został odnaleziony jako należący do tego modelu.
Và mỗi hình nón màu cam này báo hiệu một hình ảnh được coi là thuộc mẫu hình này.
Po stożek jest cięte i poprawne stosuje się do obrabianego
Sau khi taper được cắt và lực lượng chính xác được áp dụng cho các mảnh làm việc
Ziemia należy do najżyźniejszych w Kamerunie, głównie wokół stożków wulkanicznych.
Đất đai của khu vực này thuộc vào hàng phỉ nhiêu nhất tại Cameroon, đặc biệt là quanh núi lửa Cameroon.
Przekonajmy się, jak wiele stożek powinny zostać dodane do otworu szczęki
Chúng ta hãy tìm hiểu chỉ có bao nhiêu côn nên được thêm vào nòng hàm
Wczoraj omawialiśmy stożek Apolla.
Hôm qua chúng ta đang thảo luận về hình nón Apollonia.
Stożek ogona odłączony
Chóp đuôi đã tách,- Nghe rõ
W obu przypadkach wydać inny mogą być wykonane albo usunąć lub dodać niewielkie ilości stożek
Trong cả hai trường hợp, một vượt qua có thể được thực hiện để loại bỏ hoặc thêm một số tiền nhỏ của côn
Droga promieni ma formę stożka.
Những tia sáng có thể nằm trên một -- tôi muốn thấy - yeah, trên một hình nón.
W trakcie badań porównano również wytrzymałość prawdziwych muszli z prostymi półkulami i stożkami wydrukowanymi na drukarce 3D, które miały naśladować ich kształt i skład.
Để so sánh sức chịu lực, các nhà nghiên cứu đã thử nghiệm bằng cách tạo áp suất trên vỏ tự nhiên và trên những vật đơn giản có hình bán cầu và hình nón (thực hiện bằng máy in 3D) mô phỏng hình và cấu trúc của vỏ loài sò và ốc biển.
Wiek najmłodszych skał jest oceniany na 100 tys. lat, ale w południowo-wschodniej części wyspy odkryto liczne i znacznie młodsze stożki żużlowe.
Đá trẻ nhất trên đảo có khoảng 100.000 năm tuổi, nhưng nhiều bọt đá gần đây được tìm thấy ở phía đông nam của đảo.
To stożek każdej ściany cztery tysięcznych cala ( 0. 004 ", 0. 102 mm )
Nó sẽ vuốt mỗi bức tường bốn thousandths của một inch ( 0. 004 ", 0. 102 mm )
Absolutna przyszłość zdarzenia P znajduje się we wnętrzu stożka świetlnego przyszłości.
Tương lai tuyệt đối của sự kiện là vùng nằm trong mặt nón ánh sáng tương lai của P.
Są też już w lodzie bąbelków wąskie prostopadle podłużnych o pół cala długie, ostre stożki z wierzchołkiem w górę, lub częściej, jeśli lód jest całkiem świeże, kuliste pęcherzyki jeden minut bezpośrednio nad innym, jak sznur paciorków.
Ngoài ra còn có được trong các bong bóng đá hình chữ nhật vuông góc hẹp về một nửa một inch dài, sắc nét tế bào hình nón với đỉnh trở lên; oftener, nếu băng khá tươi, bong bóng hình cầu phút một trong trực tiếp trên khác, giống như một chuỗi hạt.
Mały gliniany słupek był używany jako 1, gliniana kulka jako 10 a duży stożek jako 60. Zapiski z ok.
Một thanh đất nung biểu trưng cho 1, một viên bi đất nung biểu trưng cho 10 và một hình chóp nón biểu trưng cho 60
Nie kazał ci chyba nosić tego wielkiego, plastikowego stożka na szyi, prawda?
Cô ta sẽ ko làm mặt cậu dài ra như thế chứ?
To stożek twarz więc otwór ma większą średnicę niż na dole na górze
Điều này sẽ vuốt mặt để khoan là các đường kính lớn hơn ở dưới cùng hơn ở đầu
W mojej głowie pojawiło się pytanie: jak wygląda stożek łączący Słońce z Ziemią jeśli można byłoby połączyć te ciała niebieskie?
Câu hỏi vụt hiện lên trong đầu tôi: Cái hình nón nối giữa Mặt Trời và Trái Đất sẽ trông như thế nào nếu anh có thể nối hai hình cầu lại?
Stożek cięcia i obrabianego mocowane pod pełnym ciśnieniem
Với việc cắt giảm côn và mảnh làm việc kẹp đầy đủ áp lực
Północna jej część zawiera obszerną kalderę Sabale, wewnątrz której mieszczą się dwa mniejsze stożki wulkaniczne.
Phần phía bắc của đảo bao gồm một hõm chảo núi lửa, Sabale, và có hai núi lửa hình nón nhỏ hơn bên trong nó.
Wyniki jednej tysięcznej cala ( 0, 001 ", 0, 025 mm ) zbytnio stożek w stężeniu farbki u podstawy obrabianego
Một ngàn của một inch ( 0, 001 ", 0. 025 mm ) côn quá nhiều kết quả trong nồng độ của bluing tại các cơ sở của các mảnh làm việc
W miarę jak zakonników przybywało, w niektórych większych stożkach zbudowano całe kościoły.
Khi cộng đồng người theo lối sống khổ hạnh gia tăng, họ xây nguyên cả ngôi nhà thờ trong những khối đá lớn hơn.
Wzniesienie to przypomina wielki spłaszczony stożek.
Núi Tha-bô như cái nón lớn, đỉnh phẳng.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stożek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.