stracić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stracić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stracić trong Tiếng Ba Lan.

Từ stracić trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mất, cô, tốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stracić

mất

verb

Straciliśmy go z oczu.
Chúng ta đã mất dấu của nó.

noun

Ksiądz cię tu przywiózł z ochronki, żebyś straciła wianek?
Linh mục mang đến đây từ nhi viện để phá trinh , phải không?

tốn

verb

Nie mam czasu do stracenia.
Anh không muốn tốn thêm thời gian nữa.

Xem thêm ví dụ

Straciłeś do niego serce
Tôi biết.Nhưng cậu không để tâm trí vào nó nữa
Kilka lat temu prawie ją straciłem, więc zniszczyłem wszystkie zbroje.
Vài năm trước, tôi suýt mất cô ấy vì vậy tôi đã hủy tất cả bộ giáp.
Nie mogłem napisać mu nawet kilku słów, ponieważ stracił wzrok.
Tôi không thể viết một lời cho ông đọc, vì ông đã bị mù.
Myślałam, że cię straciliśmy.
Tôi tưởng đã mất anh.
Stanę się zgorzkniały i stracę zaufanie do ludzi, bo zawiódł mnie jeden człowiek.
Mình sẽ giận và hoài nghi hết mọi người chỉ vì có một kẻ đã lừa gạt mình.
Ksiądz cię tu przywiózł z ochronki, żebyś straciła wianek?
Linh mục mang cô đến đây từ cô nhi viện để phá trinh cô, phải không?
Straciłem wszystko.
Tôi đã mất hết tất cả.
Ktoś mógłby nawet stracić życie.
Vài mạng sống sẽ mất.
Stracił panowanie.
Anh ta mất kiểm soát
Prawdopodobnie stracimy kontakt do póki będę " po drugiej stronie ".
Có lẽ tôi sẽ mất liên lạc cho tới khi tôi đến được bên kia.
Chociaż straciłam męża, nie jestem sama.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Straciłem resztki godności.
Tôi đánh mất hết phẩm giá của mình.
Izraelici nie mieli dopuścić do tego, by zaspokajanie potrzeb materialnych tak ich pochłonęło, że straciliby z oczu sprawy duchowe.
Dân Y-sơ-ra-ên không được để cho việc chăm lo nhu cầu vật chất lấn át những hoạt động thiêng liêng.
chce wciąż o nich dbać, miłości nie stracić,
đều từ Cha dạy dỗ nên ta vâng giữ mỗi ngày.
Tak, ale wtedy nie miałem nic do stracenia.
Nhưng trước đây tớ không có gì để mất.
W końcu przyzwyczaił się do tego, a z czasem zrozumiał, że nie potrafi już latać, ponieważ stracił niezbędne do tego pióra.
Tuy nhiên, cuối cùng, con chim ấy đã quá quen với việc này và nhận ra rằng nó không thể bay được nữa vì nó đã bị mất bộ lông thiết yếu của nó.
Chcesz stracić kolejną nóżkę?
Muốn mất thêm chân nữa hả?
* Spośród 97 000 ocalałych wielu wkrótce stracono, a inni trafili do niewoli.
* Trong số 97.000 người sống sót, một số bị xử tử ngay lập tức; một số khác bị bắt làm nô lệ.
Ciężko jest stracić dom, w którym mieszkało się całe życie.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
Jakieś 2000 z nich zmarło, z czego ponad 250 zostało straconych.
Khoảng 2.000 người chết, trong số đó có hơn 250 người chết vì bị hành quyết.
Koszt tego co zaprzepaściłem, co już stracone,
Cái cách cái giá mà ta đã phung phí,
Kiedy rozpoczynają się zajęcia i kiedy uczniowie dostrzegą, że nie ma czasu do stracenia, będą mieli świadomość celu.
Khi lớp học bắt đầu đúng giờ và khi các học viên thấy rằng thời giờ không bị lãng phí thì họ sẽ cảm thấy có ý thức về mục đích.
Straciła przytomność nim zdążyłam odpowiedzieć.
Cô ấy ngất lần nữa trước khi tôi trả lời.
Jeżeli nie dokończę go w ciągu dwunastu godzin, stracimy lata doświadczeń.
Nếu nó không hoàn tất trong 12g sắp tới, cuộc nghiên cứu nhiều năm trời sẽ bị mất.
(Mateusza 24:14; Hebrajczyków 10:24, 25). Jeżeli masz wyćwiczone władze poznawcze, to gdy układasz wraz z rodzicami plany na przyszłość, nigdy nie stracisz z oczu celów duchowych.
(Ma-thi-ơ 24:14; Hê-bơ-rơ 10:24, 25) Nếu khả năng nhận thức của bạn bén nhạy, bạn sẽ không bao giờ quên những mục tiêu thiêng liêng khi bạn và cha mẹ bạn hoạch định cho tương lai.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stracić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.