strand trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ strand trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strand trong Tiếng Đức.

Từ strand trong Tiếng Đức có các nghĩa là bãi biển, bờ biển, sự lao dốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ strand

bãi biển

noun

Wir haben einen tollen Tag am Strand verlebt.
Chúng tôi đã có một ngày thật vui ở bãi biển.

bờ biển

noun

Wieso gehen wir zurück zum Strand, wenn es da nichts gibt, wo wir hingehen können?
Sao chúng ta lại quay lại bờ biển khi chả có gì để quay lại cả?

sự lao dốc

noun

Xem thêm ví dụ

Ich entdeckte, dass es das am Strand überall gibt.
Tôi thấy chúng ở mọi nơi trên bãi biển.
Für manche ist eine halbe Meile vom Ende des Strandes vielleicht zu weit, aber dein Eiswagen versorgt so viele Leute wie möglich.
Đi bộ nửa dặm có thể vẫn quá xa đối với một số người ở hai đầu của bãi nhưng dù sao xe kem của bạn đã bán được nhiều người nhất có thể
Ich dachte nur gerade daran als wir Kinder waren, haben wir immer am Strand im Sand gespielt.
Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển.
Ich bin nur eine Frau, eine einsame Frau, auf einem abgelegenen Strand wartend
Tôi chỉ là một người đàn bà, một người đàn bà cô đơn, chờ đợi trên bờ biển chán chường.
Nun,... wir gingen runter zum Strand.
à... ta xuống bờ biển
Und dann fuhr ich zum anderen Ende des Strands und verkaufte sie an die reichen Kinder.
Và sau đó tôi quay lại đầu kia của bãi biển và bán chúng cho bọn trẻ giàu có.
Ein Fässchen auf der Terrasse und die Frauen strömen vom Strand zu uns.
Bọn mình bỏ một két bia trên sàn và lũ con gái sẽ ra đầy bờ biển ý mà.
Allen am Strand fielen nur konventionelle Lösungen ein und waren wie gelähmt.
Mọi người trên bãi biển có thể chỉ nghĩ đến các giải pháp truyền thống và họ đờ người ra trước sự việc bất ngờ này.
Wir gehen an den Strand.
Chúng tôi cũng sẽ ra biển.
Und dieser spezielle Strand ist Kailua Beach, der Strand, an dem unser Präsident mit Familie Urlaub machte, bevor sie nach Washington zogen.
Bãi biển cụ thể ở đây là bãi biển Kailua, nơi tổng thống của chúng ta và gia đình đã nghỉ mát trước khi chuyển đến Washington.
Und dort versucht eigentlich niemand mehr, ausser ein paar Leuten, die versuchen den Strand weiterhin zu benutzen.
Và gần như chẳng còn ai ở đó nữa, 1 vài người cố gắng tiếp tục sử dụng biển.
Nisten die Vögel am Strand?
Bãi biển là nơi lũ chim làm tổ đúng không ạ?
Jeder Strand ist anders.
Mỗi bờ biển đều khác nhau.
Am Strand werden uns alle kennen.
Mọi người trên bãi biển sẽ biết chúng ta.
In manchen Jahren, wie in diesem, stellten wir fest, dass mehr als 80 Prozent der toten ausgewachsenen Pinguine am Strand mit Öl bedeckt waren.
Trong một vài năm, như năm nay, chúng tôi tìm thấy hơn 80 phần trăm chim cánh cụt trưởng thành chết trên bãi biển khi chúng bị bao phủ trong dầu
Niemand ist am Strand.
Không ai đi biển nữa.
Wir probierten es aus, zuerst in Luton - berühmt eigentlich nur für seinen Flughafen, fürchte ich - und in Blackpool - berühmt für seine Strände und als Freizeitdestination.
Chúng tôi đã thử, cái đầu tiên là ở Luton -- một nơi rất nổi tiếng với các sân bay và e rằng hầu như không có gì khác -- và ở Blackpool -- nổi tiếng với các bãi biển và là nơi để vui chơi.
Wenn der Müll dann an den Stränden von Hawaii angespült wird, sieht das so aus.
Khi mà vụn rác bị sóng xô lên bờ biển Hawaii chúng trông như thế này.
Einige Monate lang können Einheimische und Touristen vom Strand und von den Felsen aus begeistert beobachten, wie sich die Wale mit ihren Jungen ausruhen oder herumtoben.
Trong nhiều tháng liền, cư dân và khách du lịch từ bãi biểntrên các vách đá có thể chiêm ngưỡng cảnh tượng những con cá voi mẹ, cá voi con nô đùa bơi lội dưới nước!
Man hatte ihn auf dem Rücksitz eines alten rostigen Autos eilig über das Sumpfland und entlang der Strände in das kleine Krankenhaus gebracht, ein kleines Landhaus mit vier Betten.
Nó được chở gấp ngang qua các đầm lầy và dọc theo bãi biển trên băng ghế sau của một chiếc xe cũ kỹ, han rỉ đến một nhà thương nông thôn có bốn giường.
Willst du damit sagen, unser Camp ist wieder am Strand?
Anh đang nói là trại của chúng ta đã quay trở lại bờ biển rồi à?
Kleidung und Schuhe müssen nicht teuer sein, sie sollen nicht einmal teuer sein, aber wir sollen keineswegs den Eindruck erwecken, als seien wir gerade auf dem Weg zum Strand.
Quần áo và giày dép của chúng ta không bao giờ cần phải đắt tiền, quả thực không cần phải đắt tiền, nhưng cũng không được ra vẻ như chúng ta đang trên đường đi chơi ở biển.
„Als wir abends mit unserem Beiboot von der Siedlung Moriusaq wegruderten, kamen ziemlich viele Leute an den Strand, um sich von uns zu verabschieden; dabei winkten sie mit den Büchern und Broschüren, die sie erhalten hatten.“
“Khi chúng tôi xuống xuồng tối hôm đó để chèo ra từ làng Moriusaq, có khá đông người xuống bãi biển để tiễn chúng tôi, vẫy những cuốn sách và sách mỏng mà họ mới nhận được”.
Moms Strand, stimmt's?
Bãi biển của mẹ, phải không?
Nachdem ich einen Brief an die Bank aufgesetzt hatte, kaufte ich mir eine Kleinkaliberpistole, suchte eine einsame Stelle am Strand und schoss mir zweimal in den Kopf und zweimal in die Brust.
Sau khi viết một lá thư cho ngân hàng, tôi mua một khẩu súng lục cỡ nhỏ, đi đến một chốn hoang vắng trên bãi biển, tự bắn hai phát vào đầu và hai phát vào ngực.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strand trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.