strzelnica trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ strzelnica trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ strzelnica trong Tiếng Ba Lan.
Từ strzelnica trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lỗ châu mai, trường bắn, phạm vi, lĩnh vực, dãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ strzelnica
lỗ châu mai(crenel) |
trường bắn(range) |
phạm vi(range) |
lĩnh vực(range) |
dãy(range) |
Xem thêm ví dụ
Skąd się ten nabój wziął na strzelnicy? Vậy thì một viên đạn súng ngắn làm gì trong một trường bắn? |
Że Reggie szprycuje się na strzelnicy. Bảo Reggie sẽ ở nơi trưng bày súng. |
Ponieważ Eddie nigdy nie strzelał z prawdziwego karabinu, zaczął teraz ćwiczyć na strzelnicy w Rubylandzie. Vì Eddie chưa bao giờ bắn súng trường thật, nên ông bắt đầu tập bắn ở khu vui chơi tại Ruby Pier. |
Nie o taką strzelnicę mu chodziło. Cái đó không phải nghĩa là trường súng đâu, ngốc ạ. |
Jak kaczki na strzelnicy. Như vịt ở trên giá. |
Bo na pewno jest tu jakaś mamuśka, która bardziej boi się twojej strzelnicy, niż przydomowego basenu, czy trującego środka do rur pod zlewem. Bởi chắc chắc... có vài bà mẹ của mấy anh chàng bóng banh quanh đây lo ngại sự tồn tại của trường bắn này... nhiều hơn cái bể bơi ở sân sau hay vết bẩn dưới bồn rửa đấy. |
Jest strzelnica w Ohio, odległośc celowania do 700 metrów. Có một trường bắn ớ Ohio có quy mô hơn 600m. |
Wszyscy trzej zatarliśmy ślady, zawieźliśmy go na strzelnicę... i zakopaliśmy. Ba chúng tôi lau dọn rồi chở ổng đi ra gần căn cứ và chôn xuống đó. |
Poszedłem na strzelnicę przy Hinge Creek. Tao đã ghé thăm trường bắn ở Hinge Creek. |
Bojownik potraktował go jak strzelnicę. Vigilante quyết định sử dụng anh ấy làm bia tập bắn |
Kilka miesięcy przed aresztowaniem ojciec usiadł ze mną i wyjaśnił, że od kilku weekendów razem z kolegami jeździł na strzelnicę na Long Island, ćwiczyć strzelanie do celów. Vài tháng trước khi bị bắt, cha tôi ngồi xuống và giải thích vì sao những cuối tuần vừa rồi, ông và vài người bạn đã đến một bãi tập bắn ở Long Island để luyện tập. |
I strzelałem dziś na strzelnicy. Không, tôi đã bắn súng ở chỗ bắn ảnh. |
Chyba, że miałby wrobić mamę w wielokrotne zabójstwo, wykorzystując do tego twoją strzelnicę. Trừ khi anh ta muốn gài bẫy cho mẹ mình tội giết người hàng loạt... và lợi dụng trường bắn của ông để thực hiện âm mưu đó. |
Czemu nie zrobisz z jej twarzy strzelnicy? Con vẫn không hiểu sao bố không lấy mặt bà ấy làm bia tập bắn. |
Idziemy na strzelnicę. Chúng tôi định bắn hình ở đằng đó. |
Więc mógł przeskoczyć przez płot koszar, okopać się na strzelnicy... i dostać zawału serca. Vậy, có thể ổng chỉ đơn giản ra ngoài căn cứ, nhảy qua hàng rào đào một cái lỗ trong tầm đạn rồi đau tim chết. |
Czy któreś z was wie, kiedy zlikwidowano tam... strzelnicę? Hai người có ai biết họ thôi dùng chỗ đó làm trường bắn từ khi nào không? |
Tak jak na strzelnicy. Như lúc chúng ta luyện tập ở bãi đất trống ấy. |
Jesteśmy jak kaczki na strzelnicy! chúng ta như con vịt vậy! |
Przyjechaliśmy do strzelnicy Calverton gdzie naszą grupę potajemnie obserwowało FBI. Chúng tôi đến bãi tập bắn Calverton, không ai trong chúng tôi biết rằng mình đang bị FBI theo dõi. |
To nie przypadek, że strzelnice mają kształt osobnika, nie pary. Chẳng phải tự nhiên mà bia bắn là người đơn độc chứ không phải các cặp đôi. |
To było najlepsze z możliwych Whit poniedziałki i w dół wioski ulicy stał rzędu prawie tuzin kabiny, strzelnic, a na trawie przez kuźni zostały trzy żółte i czekoladowe wagonów i niektórych malownicze obcych obu płci stawiania nieśmiały orzech kokosowy. Đó là tốt nhất của tất cả có thể Whit thứ hai, và xuống làng đường phố đứng một hàng của gần một chục gian hàng, bộ sưu tập bắn súng, và trên cỏ bằng cách giả mạo ba waggons màu vàng và sô cô la và một số người lạ đẹp như tranh vẽ của cả hai giới đặt một nhút nhát cocoanut. |
Ciągle chce cię wyciągnąć na strzelnicę. Họ luôn rủ rê anh đến khu săn bắn. |
Na strzelnicy płacisz dopiero przy wyjściu. cô không phải trả tiền cho đến khi ra. |
Pewnego razu gdy zabrał mnie na strzelnicę, upuściłam naładowaną broń, która wystrzeliła w tyłek jego najlepszego przyjaciela. Có một lần, ông ấy đưa tôi đến khu bắn súng và tôi đã làm rơi một khẩu súng lục đã lên đạn nên nó bắn trúng mông bạn thân nhất của ông ấy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ strzelnica trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.