studiengang trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ studiengang trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studiengang trong Tiếng Đức.
Từ studiengang trong Tiếng Đức có các nghĩa là loạt, đợt, chiều hướng, vòng chạy đua, ngựa chiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ studiengang
loạt(course) |
đợt(course) |
chiều hướng(course) |
vòng chạy đua(course) |
ngựa chiến(course) |
Xem thêm ví dụ
Der seit 1970 an der Humboldt-Universität zu Berlin angebotene Vietnamistik-Studiengang wurde 4 Jahre nach der „Wende“ zusammen mit Indonesistik und den Südostasienwissenschaften zum Studiengang Südostasien-Studien. Môn Việt Nam học mà có từ năm 1970 tại đại học Humboldt Berlin, 4 năm sau khi nước Đức thống nhất được nhập vào với môn Nam Dương học và khoa học Đông Nam Á thành ngành Nghiên cứu Đông Nam Á. |
Elder Christensen hat an der Brigham-Young-Universität einen betriebswirtschaftlichen BA-Studiengang abgeschlossen und besitzt einen MBA-Titel der Universität Washington. Anh Cả Christensen có bằng cử nhân kế toán từ trường Brigham Young University và bằng cao học quản trị kinh doanh từ trường University of Washington. |
Nachdem Elder Palmer seinen Bachelor-Abschluss an der University of Auckland gemacht hatte, schrieb er sich für einen Master-Studiengang in Betriebswirtschaftslehre an der Brigham-Young-Universität ein. Sau khi nhận được bằng đại học từ trường University of Auckland, ông ghi danh vào chương trình cao học quản trị kinh doanh tại trường Brigham Young University. |
Oder die alleinerziehende zweifache Mutter Jenny, die ihre Kenntnisse aufbessern möchte, damit sie ihren Master- Studiengang abschließen kann. Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ. |
Diese Ungleichheit würde aufhören, wenn Studiengänge korrekte Preise hätten. Thứ bất công đó sẽ kết thúc khi chuyên ngành được định giá đúng hơn. |
Oder die alleinerziehende zweifache Mutter Jenny, die ihre Kenntnisse aufbessern möchte, damit sie ihren Master-Studiengang abschließen kann. Hay Jenny, người mẹ đơn thân có hai con và muốn trau dồi kỹ năng của mình để cô ấy có thể quay lại và hoàn thành chương trình thạc sỹ. |
Ich bewarb mich in Stanford für einen Master-Studiengang in Englischer Literatur und wurde angenommen. Tôi đăng kí học chương trình Thạc sĩ Văn học Anh ở Stanford và được nhận. |
Weitere besondere Schwerpunkte in der Forschung liegen in der Informatik, der Akustik, den regenerativen Energiequellen mit dem internationalen Studiengang Renewable Energies, der Geschlechterforschung sowie der Neurobiologie. Trường đặc biệt chú trọng vào việc nghiên cứu các lĩnh vực về khoa học máy tính, âm thanh, các nguồn năng lượng tái tạo với chương trình nghiên cứu quốc tế Năng lượng tái tạo (Renewable Energy), các nghiên cứu giới tính và sinh học thần kinh (Neurobiology). |
Weil du innerhalb von drei Jahren sechs Mal den Studiengang gewechselt hast. Sau khi chuyển sang các môn chuyên ngành 6 lần trong 3 năm. |
Seit dem Wintersemester 2007/2008 wird neben Informatik auch Wirtschaftsinformatik als eigenständiger Studiengang angeboten. Kể từ học kỳ mùa đông 2007/2008, bên cạnh ngành Khoa học máy tính, trường đã có thêm ngành Công nghệ thông tin trong thương mại được tổ chức như một ngành mới riêng rẽ. |
Maldonado absolvierte 2010 die „Martin High School“ und wechselte dann zur „University of Oklahoma“, wo sie den Studiengang Musiktheater belegte. Maldonado tốt nghiệp trường trung học Martin năm 2010 và vào Đại học Oklahoma, nơi cô là chuyên ngành biểu diễn nhạc kịch. |
College-Absolventen einiger Studiengänge wenden 25 Prozent ihres Einkommens für die Rückzahlung ihres Kredites auf, andere dagegen nur 5 Prozent. Thực tế, người tốt nghiệp đại học, ở vài chuyên ngành, dành 25% thu nhập trả cho khoản vay sinh viên, trong khi những người khác là 5%. |
3 Um zu erkennen, wie genau das auf die Gegenwart zutrifft, muß man keinen Studiengang in neuzeitlicher Geschichte absolviert haben. 3 Không ai cần phải có bằng cấp cao đẳng về lịch sử hiện đại mới hiểu được rằng những lời ấy nghiệm đúng cho thời chúng ta. |
Lawrence arbeitete als zweiter Kameraassistent bei den Dreharbeiten für Hart auf Sendung (Pump Up the Volume), bevor er seinen Abschluss im Studiengang Regie Kino- und Fernsehfilm an der Loyola Marymount University machte. Lawrence đảm nhiệm vai phó trợ lý quay phim trong bộ phim điện ảnh Pump Up the Volume đạo diễn bởi Allan Moyle trước khi nhận được bằng cử nhân về sản xuất phim tại trường điện ảnh Loyola Marymount University. |
Ein ähnlicher Studiengang wurde 1921 auch von der Cambridge University eingeführt. Một chương trình tương tự đã được giới thiệu ở Đại học Cambridge năm 1921. |
Werte, die nicht Studiengängen bei herkömmlichen Hochschulen oder Fernuniversitäten entsprechen Giá trị không phải là các khóa học trực tuyến hoặc cơ sở giáo dục truyền thống |
Dieser sollte den Studiengang der Greats, wie das Studium der Klassischen Altertumswissenschaft in Oxford genannt wurde, ersetzen, da dieser für die Erfordernisse der modernen Politik nicht mehr zeitgemäß erschien. Khóa này thay thế khóa học Greats, được gọi ở Oxford cho ngành Khoa học cổ cổ điển, vì nó dường như không còn hợp với những đòi hỏi về chính trị hiện đại, bởi vì nó đã không xuất hiện cho đến nay cho nhu cầu chính trị hiện đại. |
Seit der Jahrtausendwende haben sich ähnliche Studiengänge auch außerhalb Großbritanniens verbreitet. Kể từ thiên niên kỷ mới, khóa học tương tự cũng phổ biến ở ngoài Vương quốc Anh. |
In den 1980er Jahren wurde ein Studiengang PPE auch an anderen englischen Universitäten eingeführt, namentlich von der University of Warwick und der University of York. Trong những năm 1980, khóa học PPE cũng được đưa vào các trường đại học Anh khác, trong đó có Đại học Warwick và Đại học York. |
Studiendauer oder andere Zusatzinformationen zum Studiengang Thời gian khóa học hoặc thông tin bổ sung khác về khóa học |
Anzeigen enthalten Programmdetails wie Studiengänge und Ausbildungsorte. Hiển thị quảng cáo cùng với chi tiết chương trình, như lĩnh vực nghiên cứu và địa điểm. |
Als ich an die Universität von Nevada in Las Vegas kam, da war ich 18, war ich fassungslos, als ich herausfand, dass es kein Popstars-Projekt gab - oder wenigstens einen Studiengang mit dieser Ausrichtung. Và khi tôi vào đại học tại University of Nevada, Las Vegas năm 18 tuổi, tôi rất ngạc nhiên khi biết ở đây không có lớp đại cương ngôi sao nhạc pop 101, hay thậm chí chương trình cho ngành này. |
Der Studiengang wurde erstmals 1920 an der University of Oxford angeboten, bald darauf auch an der University of Cambridge. Khóa học được cung cấp tại Đại học Oxford lần đầu tiên vào năm 1920, chẳng bao lâu sau đó cũng tại Đại học Cambridge. |
2001 rief Universitas 21 dazu zusammen mit dem Unternehmen Thomson Learning eine in Singapur ansässige „Online-Universität“ namens U21 Global ins Leben, die MBA-Studiengänge anbietet. Năm 2001, Universitas 21 cùng với tổ chức Thomson Learning thành lập một trường đại học trực tuyến mang tên Universitas 21 Global, với trụ sở chính đặt tại Singapore. |
Der Studiengang wurde zuerst in den 1920er Jahren am Balliol College der Universität Oxford unter dem Titel Modern Greats eingeführt. Khóa học này lần đầu tiên được giới thiệu vào những năm 1920 tại Balliol College, Đại học Oxford, với tên là Modern Greats. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studiengang trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.