studnia trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ studnia trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ studnia trong Tiếng Ba Lan.

Từ studnia trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cũng, giếng khoan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ studnia

cũng

adverb

giếng khoan

noun

Wiesz, że pierwsza studnia nam się zawaliła?
Anh biết lúc giếng khoan đầu tiên bị sụp chứ?

Xem thêm ví dụ

Nieznajomy przy studni
Người lạ bên giếng nước
Mercutio Nie, nie tis tak głębokie jak studnia, ani tak szeroko jak drzwi kościoła; ale ́tis wystarczająco " twill służyć: prosić o mnie jutro, a znajdziecie mnie poważnym człowiekiem.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Znalazłem go w studni.
Tôi tìm thấy cậu ta dưới giếng.
Właśnie słyszałem, że jakaś dziewczyna wpadła głową na dół do studni.
Tôi vừa nghe tin có một cô gái té đâm đầu xuống một cái giếng sâu 15 mét trên đường Towsend.
Po co wracać do tej studni?
Tại sao lại nhắc đến em đấy?
Po następnej porze deszczowej pośród mieszkańców wiosek posiadających studnie nie odnotowano żadnych chorób wywoływanych przez skażoną wodę.
Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng.
Ale nie jest to zwykła woda; wspomniał o niej Jezus Chrystus w rozmowie z Samarytanką spotkaną przy studni: „Ktokolwiek napije się wody, którą ja mu dam, nigdy już nie będzie spragniony, lecz woda, którą mu dam, stanie się w nim źródłem wody tryskającej dla udzielenia życia wiecznego” (Jana 4:14).
Nước nói đây không phải loại thường mà là nước Giê-su Christ đã ám chỉ khi nói cùng người đàn bà Sa-ma-ri tại giếng nước: [Những ai] uống nước ta sẽ cho, thì chẳng hề khát nữa.
* Kościół przekazał tysiące namiotów i podstawowych zapasów żywności na rzecz rodzin w Czadzie. Wybudowano pompowane ręcznie studnie, latryny i natryski w obozie dla uchodźców w Burkinie Faso.
* Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso.
studnia En-Rogel
Giếng Ên-rô-ghên
Nieco niepokojące z ust gościa, który wrzucił cię do studni.
Sự căng thẳng nhẹ đến từ người đã vứt anh xuống giếng.
Ten system tworzą podziemne rzeki, tunele, wielkie komory i niesamowicie głębokie studnie.
Một mạng lưới sông, kênh ngầm, khoảng trống lớn và hầm vô cùng sâu.
Chętnie się dowiem, kto wysadził moją studnię.
Có chết cũng phải tìm ra tên nào đã cho nổ giếng của tôi.
Zdjęcie przedstawia jak się kąpie przy studni, wylewając wielkie wiadra wody na głowę. Mam dla was cudowną wiadomość, kiedy tu właśnie siedzimy,
Nơi đây em đang tắm ở giếng, dội những gáo nước to lên đầu, và tin tuyệt vời là, khi bạn và tôi ngồi nói chuyện hôm nay,
Niedługo po ślubie przenieśli się w okolice Bostonu w Massachusetts, gdzie Starszy Clark ponownie podjął studnia na Harvardzie.
Ngay sau khi kết hôn, hai vợ chồng này dọn đến khu vực Boston, Massachusetts, nơi đây Anh Cả Clark đã ghi danh lại để theo học tại Harvard.
Czystą wodę prawdopodobnie czerpano też ze studni kopanych w wilgotnym gruncie w pobliżu Nilu (Wyjścia 7:24).
Nước uống được dường như cũng có thể lấy từ các giếng đào ở đất ẩm gần Sông Ni-lơ.—Xuất Ê-díp-tô Ký 7:24.
Trafią prosto na dno studni iniekcyjnej.
Hai con nhầy nhầy này sẽ đi cùng.
Samaria Jezus w tym kraju nauczał kobietę przy studni na temat wody żywota.
Sa Ma Ri Chúa Giê Su giảng dạy cho một người đàn bà về nước sự sống tại một cái giếng trong xứ này.
U ich stóp ciągle znajduje się studnia Jakuba.
Người ta vẫn còn có thể đến thăm giếng Gia-cốp nằm ngay dưới chân của những núi này.
Kiedy odmówiła, zakazano jej czerpać wodę z miejscowej studni.
Chị Violet từ chối, và để trừng phạt chị, họ cấm không cho chị lấy nước tại giếng công cộng.
Przy studni Jakuba w pobliżu samarytańskiego miasta Sychar spotkał kobietę.
Trên đường, ngài gặp một người đàn bà tại giếng Gia-cốp, gần thành Si-kha, xứ Sa-ma-ri.
Po tym, czego Samarytanka doświadczyła przy studni, „pozostawiła swój dzban, pobiegła do miasta i powiedziała ludziom:
Sau khi người đàn bà Sa Ma Ri đã có kinh nghiệm này với Đấng Cứu Rỗi, bà “bèn bỏ cái vò của mình lại và vào thành, nói với người tại đó rằng:
Gdy razem ze swoimi towarzyszami dotarł do Charanu, zatrzymał się przy studni, bo wiedział, że niedługo ludzie przyjdą tam po wodę.
Khi Ê-li-ê-se và các đầy tớ khác đến Cha-ran, họ dừng chân bên giếng vì Ê-li-ê-se biết người ta sẽ đến đây múc nước.
W Afryce dziesiątki tysięcy odwiertów, studni i pomp — z których wiele powstało niedawno dzięki pomocy zagranicznej — popadło w ruinę „z prostego i możliwego do uniknięcia powodu: braku konserwacji” (MIĘDZYNARODOWY INSTYTUT ŚRODOWISKA I ROZWOJU, WIELKA BRYTANIA).
Tại châu Phi, có hàng chục ngàn lỗ khoan dưới lòng đất, giếng nước và máy bơm—nhiều cái trong số này có gần đây do sự giúp đỡ của nước ngoài—đã bị xuống cấp trầm trọng “vì một lý do đơn giản và có thể tránh được: không bảo trì”.—VIỆN MÔI TRƯỜNG VÀ PHÁT TRIỂN QUỐC TẾ, ANH QUỐC.
Takie wyschnięte studnie dobrze obrazują fałszywych nauczycieli.
Các giáo sư giả cũng giống như những cái giếng khô.
Niewolnika, który był koło studni.
Người nô lệ ở gần hồ nước,

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ studnia trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.