stumpf trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ stumpf trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stumpf trong Tiếng Đức.

Từ stumpf trong Tiếng Đức có các nghĩa là cùn, mòn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ stumpf

cùn

adjective

Und so gefallen mir die Dinge die spitz sind, und nicht stumpf,
Và vì vậy tôi thích thứ gì đó nhọn, không cùn,

mòn

verb

Xem thêm ví dụ

An seiner Stelle wurde Carl Stumpf berufen.
Thay vào đó, Carl Stumpf nhận được khuyến mãi.
Gleich einem stattlichen Baum, der als Brennholz gefällt wird, erlebt die Nation zwar ein wiederholtes „Verbrennen“, doch wird von dem sinnbildlichen Baum, von Israel, ein kraftvoller Stumpf übrig bleiben.
Mặc dù nước lại bị thiêu hủy, giống như một cây to lớn bị chặt xuống làm củi đốt, nhưng một cái gốc thiết yếu của cây tượng trưng Y-sơ-ra-ên sẽ còn lại.
Also benutzte ich meinen gelähmten Arm wie einen Stumpf und bedeckte damit die Nummern während ich weitermachte und wählte, so dass ich, wenn ich zurück zur normalen Realität kommen würde, in der Lage wäre zu sagen: "Ja, ich habe diese Nummer bereits gewählt." Schließlich hatte ich die ganze Nummer gewählt
Thế nên tôi phải điều khiển cánh tay tê liệt như một cánh tay cụt và che những con số đã bấm rồi để khi trở lại bình thường tôi sẽ biết rằng "Rồi, mình đã bấm số đó rồi."
Um den Stumpf wurden Bänder gelegt, um zu verhindern, daß er wieder sproßte.
Gốc cây bị xiềng lại để cây không thể nẩy chồi.
Nach 70 Jahren im Babylonischen Exil kehrte ein Same oder Überrest ins Land zurück, so als käme ein neuer Sproß aus dem Stumpf eines stattlichen Baumes (2.
Sau 70 năm bị lưu đày ở Ba-by-lôn, một dòng dõi, hay là số còn sót lại, trở về xứ như là chồi mới mọc lên từ gốc của một cây to.
Dann sah er einen Tropfen wie eine Träne oben auf jedem Stumpf, als würde der Johannisbeerstrauch weinen; ihm war, als ob der Strauch sagte:
Rồi ông thấy một giọt nước giống như giọt lệ ở trên đỉnh của các thân cây nhỏ này thể như bụi dâu đang khóc và ông tưởng rằng ông nghe nó nói:
Insbesondere jene Substanzen, die im Wort der Weisheit verboten werden, schaden dem Körper und stumpfen unser geistiges Empfinden ab.
Nhất là những chất liệu bị cấm trong Lời Thông Sáng có một ảnh hưởng tai hại cho thân thể của chúng ta và một ảnh hưởng làm tê liệt sự bén nhạy của tinh thần chúng ta.
Sogar wenn ein alter Olivenbaum durch eine lange Trockenheit verdorrt, kann der ausgedörrte Stumpf wieder aufleben.
Ngay cả khi hạn hán lâu ngày làm khô héo cây ô-li-ve già, gốc cây quắt queo vẫn có thể sống lại.
Der Apostel Paulus schrieb: „Über ihn [Christus, im Vorbild dargestellt durch den König-Priester Melchisedek] haben wir viel zu sagen, und es ist schwer zu erklären, da ihr am Gehör stumpf geworden seid.
Sứ đồ Phao-lô đã viết: “Về sự đó [liên hệ đến Đấng Christ, được hình dung trước qua Vua và Thầy Tế Lễ Mên-chi-xê-đéc], chúng ta có nhiều điều nên nói, và khó cắt-nghĩa, vì anh em đã trở nên chậm hiểu...
Zur bestimmten Zeit wird der Stumpf sprossen und der Baum wird wieder wachsen. (Vergleiche Hiob 14:7-9; Daniel 4:26.)
Với thời gian, cái gốc sẽ đâm chồi trở lại và cây sẽ lại mọc lên.—So sánh Gióp 14:7-9; Đa-ni-ên 4:26.
Und so gefallen mir die Dinge die spitz sind, und nicht stumpf, etwas, dass auf die Realität fokussiert, etwas, dass die Kraft besitzt, mit seiner Hebelwirkung, sogar einen sehr kleinen Raum zu transformieren.
Và vì vậy tôi thích thứ gì đó nhọn, không cùn, thứ gì đó tập trung vào hiện thực, thứ gì đó có năng lực đòn bẩy, chuyển thể một không gian dù là rất nhỏ.
Wenn es stumpf wird, poliert man es liebevoll, bis es wieder glänzt wie neu.
Nếu nó bị đốm, ta nhẹ nhàng đánh bóng nó cho đến khi nó rực sáng như mới.
Ein bisschen stumpf.
hơi lụt.
Um mit seiner leichten Federn schweben, und so gebunden, ich kann nicht einen Pitch oben stumpf wehe gebunden:
Để tăng cao với lông ánh sáng của Ngài, và do đó bị ràng buộc, tôi có thể không bị ràng buộc một sân trên khốn ngu si đần độn:
Verwendet ein Arbeiter ein Schneidewerkzeug mit stumpfer Klinge oder kann er nicht richtig damit umgehen, vergeudet er seine Kraft, und seine Arbeit wird minderwertig ausfallen.
(Truyền-đạo 10:10) Nếu một người thợ sử dụng một dụng cụ cùn hoặc không khéo léo, anh ta sẽ phí sức và công việc sẽ kém chất lượng.
Du steckst ihn da unten rein, und ziehst einen Stumpf wieder raus.
Mày mà cắm cọc vào đó, rút ra chắc chỉ còn cái gốc.
Es ist ein Yorkshire Gewohnheit zu sagen, was du mit stumpfen Offenheit zu denken und alte Ben
Nó là một thói quen Yorkshire để nói những gì bạn nghĩ rằng với sự thẳng thắn thẳng thừng, và cũ Ben
Könige 25:1-26). Jehova versichert Jesaja: „Es wird darin noch ein Zehntel sein, und es muss wiederum etwas zum Verbrennen werden gleich einem großen Baum und gleich einem stattlichen Baum, an welchen, wenn sie umgehauen werden, ein Stumpf ist; ein heiliger Same wird der Stumpf davon sein“ (Jesaja 6:13).
(2 Các Vua 25:1-26) Đức Giê-hô-va bảo đảm với Ê-sai: “Giả-sử còn lại một phần mười dân-cư tại đó, họ sẽ lại bị thiêu-nuốt. Nhưng, như khi người ta hạ cây thông cây dẻ, chừa gốc nó lại, thì cũng vậy, giống thánh là gốc của nó”.
Nach der Eiablage bildet sich zwischen den Schalenhäuten am stumpfen Ende des Eies durch Verdunstung eine Luftkammer“ (Ostrich Farming in the Little Karoo).
Một khoảng không khí được hình thành giữa hai lớp màng của vỏ trứng tại đầu dầy của trứng, do quá trình bốc hơi sau khi trứng được đẻ”.—Ostrich Farming in the Little Karoo.
Schaut, Ok, sammelt alle stumpfen Gegenstände zusammen.
Rồi, hãy tìm vũ khí cho mình.
Das Opfer hat Risswunden und subkutane Hämatome an Kopf und Hals aufgrund stumpfer Gewalteinwirkung.
Nạn nhân có dấu hiệu bị xé rách và xuất huyết dưới da cho thấy bị thương do đánh mạnh vào đầu và cổ.
Fermi machte dann weiter mit seiner stumpfen Logik, um Elfen, Bigfoot, Gott oder auch die Liebe selbst zu widerlegen -- und so kam es, wie Sie wissen, dazu, dass Enrico Fermi sein Essen alleine verbringen musste.
Fermi sau đó tiếp tục với cách suy luận ngớ ngẩn như trước để bác bỏ yếu tố thần thánh, Người tuyết, Chúa trời, hay khả năng của tình yêu rồi sau đó, bạn biết đấy, Enrico Fermi ăn một mình.
„Wenn seine Wurzel in der Erde altert und sein Stumpf im Staube stirbt, wird er beim Geruch des Wassers sprossen und wird bestimmt wie eine neue Pflanze einen Zweig hervorbringen“ (Hiob 14:8, 9).
“Dẫu rễ già dưới đất, thân nó chết trong bụi-cát, vừa có hơi nước, nó sẽ mọc chồi, và đâm nhành như một cây tơ”.
Jes 11:1, 10 — Wie kann Jesus Christus sowohl „die Wurzel Isais“ als auch „aus dem Stumpf Isais“ sein?
Ês 11:1, 10—Làm thế nào Chúa Giê-su Ki-tô là “chồi sẽ nứt lên từ gốc Y-sai” đồng thời là “cội-rễ Gie-sê [Y-sai]”?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stumpf trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.