sukienka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sukienka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sukienka trong Tiếng Ba Lan.

Từ sukienka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là áo dài, áo đầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sukienka

áo dài

noun (áo dài (phụ nữ)

Została w tej sukience przez resztę dnia.
Em mặc cái áo dài như vậy cho đến hết ngày.

áo đầm

noun (áo dài (phụ nữ)

Nadal czuła się dziwne, zakładając sukienkę do kościoła.
Nó vẫn còn cảm thấy lạ lùng khi mặc áo đầm đến nhà thờ.

Xem thêm ví dụ

Jedwabne sukienki Chiffon Antoinette.
Cái váy voan lụa Antoinette.
Podoba mi się twoja sukienka.
Tôi thích váy cô đấy
Ma na sobie czarną sukienkę.
Cổ mặc một bộ đồ đen.
Dużo nowych sukienek, butów i torebek.
Nhiều cái áo mới, giày và túi xách.
Odczuwam teraz nieprzyjemne napięcie w sali, Odczuwam teraz nieprzyjemne napięcie w sali, ponieważ nie powinnam była założyć takiej sukienki.
Và tôi cảm thấy có một áp lực không thoải mái trong phòng vào lúc này bởi vì đáng lẽ ra tôi không nên mặc cái đầm này.
Proszę was byście przyłączyli się do Kampanii Czerwonej Sukienki mającej na celu zbieranie funduszy.
Vì vậy tôi xin thỉnh cầu quý vị hãy tham gia chiến dịch “Chiếc váy đỏ” trong đợt gây quỹ này.
Inne firmy umieszczają kamery tego typu - nie mające nic wspólnego z Facebookiem . Robią zdjęcia, a następnie łączą je z portalami społecznościowymi i dowiadują się, że lubisz czarne stroje, a zatem możesz spodziewać się reakcji sprzedającego: "Mamy pięć czarnych sukienek, które będą świetnie na Pani leżeć".
Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt."
Wraz z ich przewodnictwem, cierpliwością i zachętą, kiedy miałam 14 lat, wystawiłam sukienkę na konkurs i zdobyłam nagrodę!
Với sự hướng dẫn, lòng kiên nhẫn và lời khuyến khích của họ, tôi đã may một cái áo đầm trong cuộc thi may vá năm tôi 14 tuổi và thật sự đã giành được một giải thưởng!
A ty co chcesz osiągnąć tą sukienką?
Cậu thì mong chờ nhận được gì với cái váy đó chứ?
Czy to nowa sukienka?
Có phải đó là cái áo mới?
Wszystkie ich wysiłki zostały nagrodzone, ponieważ tego wieczoru dziewczyna wprost jaśniała, ale to nie tylko dzięki sukience.
Tất cả mọi nỗ lực của họ đã được đền đáp vì cô ấy trông hết sức xinh đẹp đêm đó, nhưng không phải chỉ chiếc áo đã làm cho cô ấy được rực rỡ.
Odczuwałam pokusę, by założyć sukienkę, która nie okrywa ramion, ale wówczas przypomniało mi się moje błogosławieństwo patriarchalne.
Tôi bị cám dỗ để mặc một cái áo đầm hở vai, nhưng rồi tôi nhớ tới phước lành tộc trưởng của mình.
Ładna sukienka.
Áo đẹp đó.
Mam też to twoje w sukience
anh vừa bắt kịp hình ảnh của em trong bộ đồ múa đó
Niech ktoś da tej dziewczynie nowś sukienkę w kwiatki.
Ai đó thưởng cho cô ta bộ đầm mới đi.
Ale gdy zaczęły mnie uciskać sukienki, wiedziałem, że to koniec.
Mãi đến khi váy tôi ngày càng chật thì tôi nhận ra tương lai mình đã mất.
Kocham twoją sukienkę.
Anh thích cái váy của em đó.
Nowa sukienka?
Và một cái áo mới nữa?
Powiedz mi, że to nie sukienka.
Làm ơn bảo là không phải dùm.
A założyłem tę sukienkę, bo to jedyna, jaką mam.
Và tôi thề trên cái váy này vì nó là chiếc váy duy nhất tôi có.
" Załóż tę sukienkę na moje urodzinowe przyjęcie "
" Cô hãy mặc chiếc váy này tới dự bữa tiệc của tôi. "
Po przypatrzeniu się tym rutynowym czynnościom czesała sobie włosy i wkładała sukienkę, a potem zawsze prosiła mnie, bym nałożyła jej trochę „blasku” na twarz.
Sau khi quan sát thói quen cố định của tôi, nó thường chải tóc và mặc áo đầm vào, và rồi nó luôn luôn xin tôi bôi một thứ “rực rỡ.”
Widziano... białą kobietę w żółtej sukience wyrzuconą z autobusu 32 linii Western.
Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia... là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western.
Miał też sukienkę koloru naszego domu.
Hắn còn may cho con búp bê cái váy có màu giống kỳ hiệu của chúng ta.
Violet, chodź tu, pokaż mi tę sukienkę.
Violet, xuống đây, để mẹ coi phía trước cái áo.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sukienka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.