şurup trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ şurup trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ şurup trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ şurup trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là xi-rô, nước ngọt, Xi rô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ şurup
xi-rônoun Bütün sabah boyunca burada, maple şurubu ve kürdan olmadan oturacağız... Chúng ta sẽ ở đây suốt buổi sáng mà không có xi-rô trái thích và tăm... |
nước ngọtnoun Geçen haftaki olayın ardından, artık akçaağaç şurubu yasak mal kabul edilecek. Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước. |
Xi rô
Şurupta şeker var mı? Có đường trong xi-rô ạ? |
Xem thêm ví dụ
Şurup benim en sevdiğimdir. Tôi rất thích si-rô |
Esas zorluk, laboratuvardaki saf kimyasalları bir kenara atıp, buna benzer ilkel bir şuruptan canlı benzeri özelliklere sahip ön- hücreler yapmaya çalışmaktadır. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Ve aynı Çin'deki meslekdaşı gibi, buradaki girişimci de ürününü yurtdışına 1 Dolara denk bir değere satması gerekiyor ki taşıma maliyetlerini, üretim maliyetlerini, mısır şurubu bedelini, bunların hepsini karşılayabilsin. Và tương tự như anh chàng Trung Quốc, anh ta muốn bán sản phẩm của anh ta ở nước ngoài mà tương đương với 1 đô la, để nó có thể thanh toán chi phí vận chuyển, sản xuất, và nước siro ngô nhiều đường, tóm lại là tất cả chi phí cần thiết. |
Ben pek bir şey yapmadım aslında, öksürük şurubuna bandırılmış fıstıklar sağ olsun. Tôi cũng không làm gì mấy mà chủ yếu là do đậu phộng ngâm si-rô ho. |
Susam şurubu için sana teşekkür etmedim Anh chưa cám ơn em về món sirô vừng |
Esas zorluk, laboratuvardaki saf kimyasalları bir kenara atıp, buna benzer ilkel bir şuruptan canlı benzeri özelliklere sahip ön-hücreler yapmaya çalışmaktadır. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Bunu bir çeşit ilkel şurup olarak düşünün, olur mu? Xem nó như một chất bùn nguyên thủy nhé? |
Biz yemeklerimizi kafein, karbonat ve mısır şurubuyla mahvediyoruz. chúng ta bổ xung cho thức ăn bằng nào là caffeine, carbonation và high fructose corn syrup. |
Şurup getireyim Bayan Leefolt. Để ta đi lấy thuốc cho con Leefolt |
Bu öksürük şurubundan daha iyi bir şey var mı burada? Anh còn thứ gì tốt hơn cái thứ xi rô ho này không? |
O gün canım çok susam şurubu çekmişti Hôm đó anh cũng thèm ăn nó |
Maple şurubunun pancake gelmeden burada olması gerek. Xi-rô trái thích phải có sẵn trên bàn trước khi có bánh. |
Maple şurubum da yok. Tôi không có nước xi-rô trái thích. |
Susam şurubuna karşı müthiş bir istek doğdu içimde Tự nhiên cháu thèm sirô vừng |
GDO ürünlerinin otuzuncu yıldönümü ve Big Gulp, Chicken McNuggets, yüksek meyve şekerli mısır şurubu, Amerikada ki çiftlik krizi ve uluslararası tarıma hitap ettiğimiz değişiklik. Đây là kỷ niệm 30 năm kể từ ngày thực phẩm biến đổi gen ra đời ( GMO ) nước Big Gulp, gà viên Chicken McNuggets, nước ngọt có đường hóa học HFCS, khủng hoảng nông nghiệp ở Mỹ và sự thay đổi cách chúng ta truyền bá nông nghiệp ra toàn thế giới. |
Emma'nın sadece şişenin dibindeki şurubu sevdiğini biliyorum. Tôi biết con bé thích xi-rô nằm bên dưới bánh. |
" Karbonatlı su, sitrik asit, mısır şurubu suni ahududu tadı sebze renkleri ve koruyucular. " " Nước carbonat, acid citric, xi-rô ngũ cốc mùi mâm xôi nhân tạo màu thực vật và chất bảo quản. " |
Öksürük şurubu getireyim. Tôi sẽ đi lấy thuốc |
Bu şurup mu? Đầm si-rô? |
Akağaç şurubunu bana uzatabilir misiniz lütfen? Mẹ có thể cho con ít si-rô được không? |
Karsambacın iki ana unsuru vardır: Kar ve şurup. Cá chó lớn có hai kẻ thù chính: Cá mút đá và con người. |
Geçen haftaki olayın ardından, artık akçaağaç şurubu yasak mal kabul edilecek. Tất cả si-rô nước ngọt bây giờ được coi là lậu sau sự việc cuối tuần trước. |
Öksürüğün için de biraz şurup. Và ít cồn trị ho cho các vị. |
Bugün, size her türden tuhaf ön- hücre hakkında bilgi verdim -- kil içerenler, içinde ilkel şurup bulunanlar, içinde su yerine sadece yağ bulunanlar. Hôm nay tôi kể cho các bạn nghe về những tế bào nguyên mẫu rất kì dị và lạ lùng -- một số có chứa đất sét, một số có chất bùn nguyên thủy trong chúng, một số chỉ đơn giản là chứa dầu thay vì nước ở trong. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ şurup trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.