svar trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ svar trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ svar trong Tiếng Iceland.
Từ svar trong Tiếng Iceland có các nghĩa là câu trả lời, trả lời, lần ghé, trúng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ svar
câu trả lờinoun Hirðmaðurinn fékk svar en lét ekki þar við sitja. Nhưng khi nhận được câu trả lời, viên hoạn quan không để vấn đề dừng lại ở đó. |
trả lờinoun Hvað ætti öldungur að gera ef hann veit ekki svar við spurningu? Một trưởng lão nên làm gì nếu không biết trả lời cho một câu hỏi? |
lần ghé, trúngnoun |
Xem thêm ví dụ
Til að fá svar við því þurfum við að glöggva okkur á þeim aðstæðum sem kristnir menn bjuggu við í Efesus fortíðar. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
Við hvetjum þig til að lesa greinina á eftir til að fá svar við því og til að kanna hvaða þýðingu kvöldmáltíð Drottins hefur fyrir þig. Để trả lời câu hỏi đó và để giúp bạn nhận ra Bữa Tiệc của Chúa có ý nghĩa gì đối với bạn, chúng tôi mời bạn đọc bài kế tiếp. |
Biddu biblíukennara þinn um að hjálpa þér að undirbúa svar við einni spurningu á næstu samkomu. Với sự giúp đỡ của người hướng dẫn tìm hiểu Kinh Thánh, bạn hãy chuẩn bị một lời bình luận cho buổi họp lần tới. |
Þetta tímarit bendir á svar Biblíunnar við því.“ Tạp chí này cho biết câu trả lời của Kinh Thánh”. |
Spámaðurinn spurði Drottin með Úrím og Túmmím og fékk þetta svar. Vị Tiên Tri cầu vấn Chúa bằng hai viên đá U Rim và Thu Mim, và đã nhận được sự trả lời này. |
Til að fá svar við því voru Páll og Barnabas sendir til Jerúsalem „á fund postulanna og öldunganna“ sem fóru greinilega með hlutverk stjórnandi ráðs safnaðar Guðs. — Postulasagan 15:1-3. Để giải quyết vấn đề này, Phao-lô và Ba-na-ba được phái “đi lên thành Giê-ru-sa-lem, đến cùng các sứ-đồ và trưởng-lão”, là thành viên của hội đồng lãnh đạo.—Công-vụ 15:1-3. |
Ef við reiðumst orðum einhvers annars skulum við fara okkur hægt til að forðast hranalegt svar. Nếu những gì người khác nói làm chúng ta tức giận, chúng ta hãy nên bình tĩnh để tránh đáp lại với giọng đầy thù hận (Ê-phê-sô 4:26, 27). |
Viltu fá svar við einhverri biblíuspurningu sem þú hefur velt fyrir þér? Bạn có đang thắc mắc về một đề tài nào đó trong Kinh Thánh không? |
Geimkapphlaupiđ á 7. áratugnum var svar viđ einum atburđi. Cuộc chạy đua không gian những năm 60 là bắt nguồn từ 1 sự kiện. |
Ef húsráðandi er upptekinn getum við stytt kynninguna, til dæmis með því að sýna honum eina af spurningunum á baksíðunni og segja: „Ef þig langar til að fá svar við þessari spurningu get ég skilið þessi blöð eftir hjá þér og við getum síðan rætt málin nánar þegar þú mátt vera að.“ Nếu chủ nhà bận, chúng ta hãy trình bày ngắn gọn bằng cách chỉ cho họ một câu hỏi nơi trang bìa sau, và nói: “Nếu ông/bà muốn biết câu trả lời, tôi xin tặng ông/bà tạp chí này. Khi nào ông/bà có thời gian, chúng ta sẽ thảo luận nhiều hơn”. |
Viðmælandinn þarf ekki að vera smeykur við að gefa rangt svar. Chủ nhà không lo là mình trả lời sai. |
Matteus skráði svar Jesú: Ma Thi Ơ ghi lại rằng Chúa Giê Su đã trả lời: |
Í þessu blaði er fjallað um svar Biblíunnar við spurningunni:,Hvers vegna leyfir sá sem heyrir bænir þjáningar?‘“ Tạp chí này nêu lên những cách thực tế mà chúng ta có thể làm để tưởng nhớ Chúa Giê-su, trong suốt năm chứ không chỉ vào mùa Giáng Sinh”. |
Svar barst mér. Một sự đáp ứng đã đến. |
Hvert er svar þitt? Bạn sẽ trả lời thế nào? |
Er hægt að fá svar Guðs við því sem við skiljum ekki til fulls? Bạn có thể thật sự tìm được lời giải đáp từ Thượng Đế cho những vấn đề khiến bạn băn khoăn không? |
Svar mitt við þessari spurningu var neikvætt. Câu trả lời của tôi cho câu hỏi đó là không. |
Í Jesaja getum við fundið svar sem getur tengst hvíldardeginum, þó að það eigi einnig við um önnur boðorð sem við verðum að halda: „Varast að vanhelga hvíldardaginn, varast að gegna störfum þínum á helgum degi mínum“ (Jes 58:13). Trong sách Ê Sai, chúng ta có thể tìm thấy một câu trả lời rằng, mặc dù có liên quan đến ngày Sa Bát, nhưng cũng áp dụng cho các giáo lệnh khác mà chúng ta cũng phải tuân giữ. “Nếu ngươi ngừa giữ chân mình trong ngày Sa Bát, không làm vừa ý mình trong ngày thánh của ta” (Ê Sai 58:13). |
Ef til vill fengir þú kurteislegt svar frá skrifstofu hans en það er frekar ólíklegt að þú fengir að tala við valdhafann sjálfan. Có lẽ bạn nhận được một lá thư từ văn phòng của ông lịch sự từ chối lời yêu cầu của bạn. |
15 Mundu þó að þegar þú spyrð spurninga ert þú að gefa í skyn að þú viljir fá svar. 15 Tuy nhiên, hãy nhớ rằng đặt câu hỏi có nghĩa bạn muốn nghe câu trả lời (Châm-ngôn 18:13). |
Sama hver staðsetningin er, þá er svar þessa undirbúna og hlýðna trúboða það sama: „Ég mun þjóna.“ Tuy nhiên, bất cứ địa điểm nào, thì phản ứng của người truyền giáo đã được chuẩn bị và biết vâng lời thì cũng giống nhau: “Tôi sẽ phục vụ.” |
Daníel gefur þetta hrífandi svar: Đa-ni-ên trả lời một cách đầy hứng thú: |
Þessi opinberun fékkst með Úrím og Túmmím, sem svar við auðmjúkri bæn Josephs og fyrirspurn. Điều mặc khải này được nhận qua phiến đá U Rim và Thu Mim để đáp lại lời khẩn nguyện và cầu vấn của ông Joseph. |
Joseph skrifaði til leiðtoga kirkjunnar í Kirtland, sem svar við þeim tíðindum að sumir kirkjuflegnar hafi reynt að rífa niður það traust sem hinir heilögu báru til Æðsta forsoetisráðsins og fleiri leiðtoga kirkjunnar: „Til þess að málefnum ríkisins sé stjórnað í réttlæti, er mjög brýnt að fullkominn samhljómur, góðar tilfinningar, góður skilningur og traust ríki í hjörtum allra bræðranna og að sannur kærleikur og ást til hvers annars einkenni öll þeirra verk. Đề đáp lại tin tức về một tín hữu Giáo Hội ở Kirtland đang cố gắng hủy diệt niềm tin tưởng của Các Thánh Hữu nơi Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn và nơi các vị thẳm quyền khác của Giáo Hội, Vị Tiên Tri đã viết cho một vị lãnh đạo Giáo Hội ở Kirtland: “Để thực hiện những công việc của Vương Quốc trong sự ngay chính, thì thật quan trọng để có sự hòa thuận trọn vẹn nhất, cảm nghĩ ân cần nhất, sự thông cảm và sự tin tưởng tốt nhất cần phải có trong lòng của tất cả các anh em; và lòng bác ái chân thật, tình yêu thương lấn nhau đó cần phải tiêu biểu trong tất cả các việc làm của họ. |
Ekkert svar barst. Không một ai trả lời. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ svar trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.