światła drogowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ światła drogowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ światła drogowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ światła drogowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tối đa, pha xe, đèn hiệu giao thông, đèn pha, đèn pha xe hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ światła drogowe
tối đa
|
pha xe
|
đèn hiệu giao thông
|
đèn pha
|
đèn pha xe hơi
|
Xem thêm ví dụ
Są one dużo lepsze -- lepsze niż światła drogowe, niż znaki " stop ". Và chúng tốt hơn rất nhiều so với đèn giao thông, so với biển hiệu dừng bốn chiều |
Badania 24 skrzyżowań wykazały, że wypadki spadły o 40 procent odkąd zastąpiono światła drogowe rondem. Thí điểm tại 24 điểm giao cắt cho thấy, số vụ va chạm giảm 40% khi thay đoạn đường có đèn giao thông thành một đoạn có bùng binh. |
Krach na giełdzie, ataki cybernetyczne, światła drogowe zmieniające się w mgnieniu oka. Thị trường sụp đổ, tấn công mạng đèn giao thông thay đổi tùy ý thích. |
Światła drogowe mogą się porozumiewać z samochodem i tak dalej. Đèn giao thông có thể liên lạc với xe và nhiều nữa. |
Kiedy widzimy światła drogowe, rozumiemy, iż jest jakiś organ ustawodawczy. Khi chúng ta nhìn thấy đèn lưu thông, chúng ta biết rằng phải có một cơ quan lập luật. |
Chemokiny to jakby chemiczne czynniki wabiące, światła drogowe dla nowotworów. Chemokine là những chất hấp dẫn hóa học. và chúng là tín hiệu " đi " hay " dừng " của ung thư. |
To jest światłowód, który przeciągnięto pomiędzy tymi dwoma miastami, by móc zmieniać światła drogowe 37 razy szybciej niż raz kliknąć myszą -- tylko dla tych algorytmów, tylko dla "Karnawału" i dla “Noża”. Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
To jest światłowód, który przeciągnięto pomiędzy tymi dwoma miastami, by móc zmieniać światła drogowe 37 razy szybciej niż raz kliknąć myszą -- tylko dla tych algorytmów, tylko dla " Karnawału " i dla " Noża ". Đây là một sợi cáp quang được đặt giữa 2 thành phố để truyền một tín hiệu nhanh gấp 37 lần thời gian một cú click chuột -- chỉ để cho những thuật toán ấy, chỉ để cho Carnival và Knife. |
Instruktor może zwrócić jego uwagę na kierowcę, który życzliwie pozwala innemu włączyć się do ruchu, przełącza światła drogowe na światła mijania, by nie oślepiać nadjeżdżających z przeciwka, albo ofiarowuje komuś pomoc przy naprawie jakiejś usterki. Thí dụ, thầy có thể chỉ cho thấy một người lái tử tế nhường cho xe khác từ trong chạy ra; hoặc người lái lịch sự tắt đèn pha để không làm chóa mắt người chạy ngược chiều; hoặc người lái sẵn sàng giúp đỡ một người quen bị hư xe. |
To, co zaczęło się rutynową kontrolą drogową zmieniło się w sprawę okropnego morderstwa. Kiedy policjanci zatrzymali ten van zaparkowany za mną, zatrzymali go tylko z powodu niepalącego się tylnego światła. Những gì xảy ra ở điểm dừng giao thông đêm qua... đã trở thành 1 vụ điều tra giết người khủng khiếp... khi cảnh sát tiến hành cách ly bãi đỗ xe sau lưng tôi... không gì hơn vì 1 vụ cháy đèn hậu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ światła drogowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.