συμμετρία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συμμετρία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συμμετρία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συμμετρία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đối xứng, đối xứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συμμετρία
đối xứng
είναι αυτό που λέει ότι η ομορφιά κρίνεται βάση της συμμετρία. chính là việc nói cái đẹp phải có cấu trúc đối xứng. |
đối xứng
είναι αυτό που λέει ότι η ομορφιά κρίνεται βάση της συμμετρία. chính là việc nói cái đẹp phải có cấu trúc đối xứng. |
Xem thêm ví dụ
Με τη συμμετρία του Lorentz, επιπλέον δομές μπαίνουν στο παιχνίδι. Với đối xứng Lorentz, chúng ta có thêm những cấu trúc mới. |
Προκύπτει επίσης πως η συμμετρία είναι επίσης ένας δείκτης υγείας. Sự cân đối, hóa ra, lại là chỉ thị của sức khỏe. |
Υποτίθεται ότι τον 16ο αιώνα, κάποιος καλλιτέχνης το δημιούργησε... ως φόρο τιμής στην αγάπη του Γαλιλαίου για τη συμμετρία. Nó được tạo ra từ thế kỷ 16 để tưởng nhớ tới sự quan tâm đến tính đối xứng của Gallilei. |
Λένε ότι ο 21ος αιώνας πρόκειται να είναι ο αιώνας του ονομαζόμενου " συμμετρικού γάμου, " ή του " καθαρού γάμου, " ή του " συντροφικού γάμου. " Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là " hôn nhân đối xứng, " hay " hôn nhân thuần túy, " hay " hôn nhân có thỏa thuận. " |
Αλλά τώρα έχει μερική ανακλαστική συμμετρία. Nhưng giờ nó có vài điểm đối xứng phản chiếu. |
Βλέποντας την κάτοψη, τα εννέα φτερά ενώνονται, σε ένα δομικά και συμβολικά δυνατό και σπουδαίο σύμβολο ενότητας: καθαρή γεωμετρία, ένας τέλειος κύκλος, 30 μέτρα σε τομή και σε κάτοψη, απόλυτα συμμετρικό, όπως η ιδέα της ιερότητας και της γεωμετρίας. Và khi nhìn xuống, 9 chái nhà được buộc lại, thật vững chãi về mặt kết cấu và hình tượng, 1 hình tượng tuyệt vời của sự thống nhất: hình học thuần nhất, 1 vòng tròn hoàn hảo, 30m trong tiết diện và trong kế hoạch 1 sự đối xứng hoàn hảo, giống như ý tưởng sự linh thiêng và hình học. |
Αν οι ταυτότητες των παικτών μπορεί να αλλάξει χωρίς να αλλάζει τα κέρδη στις στρατηγικές, τότε ένα παιχνίδι είναι συμμετρικό. Nếu như tính danh của những người chơi có thể thay đổi mà không làm thay đổi phần lợi đối với chiến thuật chơi, thì một trò chơi là đối xứng. |
Όλα ήταν συμμετρικά. Mọi thứ đều cân xứng. |
Αναγνωρίζοντας αυτή τη συμμετρία, αν ήσουν αυτός, θα μπορούσες να επιτρέψεις μια τέτοια ντροπή και προσβολή να μένουν αναπάντητες; Nhận ra sự đối xứng này, nếu là hắn ta, ngươi có cho phép một sự sỉ nhục như vậy và còn chịu nhục như thế? |
Τι είναι η συμμετρία; Sự đối xứng là gì? |
Η ανακλαστική συμμετρία μπορεί να γενικευτεί σε άλλες ισομετρίες του m-διάστατου χώρου που είναι ενελίξεις, όπως (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) σε ένα συγκεκριμένο σύστημα των Καρτεσιανών συντεταγμένων. Bài chi tiết: Điểm đối xứng Đối xứng phản xạ có thể được tổng quát hóa cho các phép biến đổi đẳng cự khác của không gian m chiều là các biến đổi tự nghịch đảo, chẳng hạn như (x1, ..., xm) ↦ (−x1, ..., −xk, xk+1, ..., xm) trong một hệ thống tọa độ Descartes nhất định. |
Αλλά αν έπρεπε να επιλέξω ένα κτίριο στον κόσμο να ναυαγήσω σ' ένα ερημονήσι για να ζήσω την υπόλοιπη ζωή μου, ως εθισμένος στη συμμετρία, μάλλον θα επέλεγα την Αλάμπρα στη Γρενάδα. Nhưng nếu tôi phải chọn một công trình trên thế giới để bị đuổi ra một hòn đảo hoang mạc và sống suốt phần đời còn lại, là một người đam mê sự đối xứng, có lẽ tôi sẽ chọn Lâu Đài Alhambra ở Granada. |
Λένε ότι ο 21ος αιώνας πρόκειται να είναι ο αιώνας του ονομαζόμενου "συμμετρικού γάμου," ή του "καθαρού γάμου," ή του "συντροφικού γάμου." Người ta đang nói rằng thế kỷ 21 sẽ là thế kỷ mà người ta gọi là "hôn nhân đối xứng," hay "hôn nhân thuần túy," hay "hôn nhân có thỏa thuận." |
Το κρανίο είναι συμμετρικό. Hộp sọ đối xứng với nhau. |
Εφαρμόζουμε την πρώτη σε ένα τετράγωνο και στο αποτέλεσμα αυτής εφαρμόζουμε τη δεύτερη.Το αποτέλεσμα της εκτέλεσης πρώτα του a και μετά του b γράφεται συμβολικά από δεξιά προς τα αριστερά ως b • a ("εφάρμοσε τη συμμετρία b αφού εκτελέσεις τη συμμετρία a"). Kết quả của thực hiện đối với a đầu tiên sau đó đối với b được viết theo các ký hiệu từ phải sang trái như b • a ("áp dụng đối xứng b sau khi thực hiện đối xứng a"). |
Για παράδειγμα, αν ένα φυσικό σύστημα συμπεριφέρεται το ίδιο, ανεξάρτητα από το πόσο είναι προσανατολισμένο στο χώρο, οι φυσικοί νόμοι που το διέπουν είναι συμμετρικοί εκ περιστροφής: Από αυτή τη συμμετρία, το θεώρημα Νέτερ δείχνει ότι η στροφορμή του συστήματος πρέπει να διατηρείται. Để minh họa, nếu một hệ vật lý hành xử giống nhau bất kể nó hướng như thế nào trong không gian, thì định luật vật lý mà chi phối nó là dạng đối xứng quay; từ đối xứng này, định lý chỉ ra rằng mô men động lượng của hệ phải được bảo toàn. |
Η συμμετρία μεταξύ αυτών των σωματιδίων σπάει. Sự đối xứng giữa những hạt bị phá vỡ. |
Τους τελευταίους αιώνες ορίζουμε την ομορφιά όχι μόνο ως υγεία και νεότητα και συμμετρία, τις οποίες είμαστε βιολογικά σχεδιασμένοι να θαυμάζουμε, αλλά επίσης ως ψηλές, λεπτές μορφές, ως θηλυκότητα και λευκό δέρμα. Trong những thập kỉ vừa qua, chúng ta đã định nghĩa sắc đẹp không chỉ là khỏe mạnh và trẻ trung và sự cân đối mà chúng ta được lập trình về mặt sinh học để khao khát mà còn là chiều cao, những đường nét thanh mảnh và nữ tính, và da trắng. |
Αλλά δεν ενδιαφέρονται μόνο οι επιστήμονες για τη συμμετρία. Nhưng không chỉ có các nhà khoa học quan tâm đến sự đối xứng. |
Κρυπτογράφηση Συμμετρικού Κλειδιού. Ấu trùng ăn Terminalia silozensis. |
Τα δέντρα έγιναν εν τέλει μια πανίσχυρη μεταφορά επειδή ενσαρκώνουν την ανθρώπινη επιθυμία για τάξη, ισορροπία, ενότητα, συμμετρία. Những cây sơ đồ ấy trở thành một biểu tượng trực quan mạnh mẽ bởi vì theo một cách nào đó, chúng biểu hiện nỗi khao khát hướng tới trật tự, cân bằng, thống nhất và cân đối. |
Αμέσως μόλις μπείτε μέσα η αντανακλαστική συμμετρία στο νερό. Ngay khi bạn đi vào, sự đối xứng phản chiếu từ nước. |
Οι Ομάδες Lie είναι συμμετρικές ομάδες που χρησιμοποιούνται σε μοντέλα σωματιδιακής φυσικής , οι σημειακές ομάδες χρησιμεύουν στην κατανόηση συμμετρικών φαινομένων της μοριακής χημείας , οι ομάδες του Poincaré μπορούν να εκφράσουν τη φυσική συμμετρία που υποβόσκει στη ειδική σχετικότητα. Nhóm Lie là những nhóm đối xứng sử dụng trong Mô hình Chuẩn của vật lý hạt; nhóm các điểm được sử dụng để nghiên cứu các hiện tượng đối xứng trong hóa học phân tử; và nhóm Poincaré dùng để biểu diễn các tính chất đối xứng vật lý trong thuyết tương đối hẹp. |
Τι μπορείτε να κάνετε σ' ένα συμμετρικό αντικείμενο, να το μετακινήσετε ώστε να φαίνεται το ίδιο όπως πριν το μετακινήσετε; Di chuyển nó theo nhiều hướng mà nó vẫn giống như trước khi bạn di chuyển nó? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συμμετρία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.