symptoms trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ symptoms trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ symptoms trong Tiếng Anh.

Từ symptoms trong Tiếng Anh có nghĩa là triệu chứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ symptoms

triệu chứng

noun

A person may have no symptoms at all .
Bệnh nhân có thể không biểu hiện triệu chứng gì .

Xem thêm ví dụ

Infections with toxoplasmosis usually cause no obvious symptoms in adults.
Nhiễm trùng toxoplasmosis thường không gây ra triệu chứng rõ ràng ở người lớn.
Some users may experience an episode of acute psychosis, which usually abates after six hours, but in rare instances, heavy users may find the symptoms continuing for many days.
Một số người dùng có thể trải qua một giai đoạn rối loạn tâm thần cấp tính, thường giảm sau sáu giờ, nhưng trong một số ít trường hợp, người dùng nặng đô có thể có các triệu chứng kéo dài liên tục trong nhiều ngày.
In this case , the symptoms of menopause may begin during the cancer treatment or may develop in the months following the treatment .
Trong trường hợp này thì các triệu chứng mãn kinh có thể bắt đầu trong suốt quá trình điều trị hoặc có thể xảy ra sau khi điều trị một vài tháng .
▪ DRUGS: Many different medicines are used, according to the symptoms of each patient.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
What 's more , the sleep deprivation can make the symptoms of anxiety or depression worse .
Hơn nữa , tình trạng thiếu ngủ có thể làm cho các triệu chứng lo âu hoặc trầm cảm càng tệ hại hơn .
Autism's symptoms result from maturation-related changes in various systems of the brain.
Triệu chứng của tự kỷ là hệ quả của những thay đổi liên quan đến sự trưởng thành trong các hệ thống khác nhau của não.
Signs and Symptoms
Các dấu hiệu và triệu chứng
What has obesity as a symptom?
Bệnh gì có triệu chứng là béo phì?
For our patients who do screen positive, we have a multidisciplinary treatment team that works to reduce the dose of adversity and treat symptoms using best practices, including home visits, care coordination, mental health care, nutrition, holistic interventions, and yes, medication when necessary.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
The diagnosis of kidney stones is suspected by the typical pattern of symptoms when other possible causes of the abdominal or flank pain are excluded .
Bác sĩ có thể chẩn đoán và nghi ngờ sỏi thận bằng các kiểu triệu chứng điển hình khi đã loại trừ các nguyên nhân khả thi khác gây đau bụng hoặc đau ở hai bên sườn .
Easing symptoms
Làm dịu các triệu chứng
A person may have no symptoms at all .
Bệnh nhân có thể không biểu hiện triệu chứng gì .
Those were all my symptoms.
Đó là tất cả triệu chứng của tao rồi.
Infection in newborn children, although common, is often associated with mild or asymptomatic disease; the most severe symptoms tend to occur in children six months to two years of age, the elderly, and those with compromised or absent immune system functions.
Việc lây nhiễm ở trẻ sơ sinh, tuy rằng thường xảy ra, lại hay thể hiện bằng những triệu chứng nhẹ hoặc không thể hiện gì , những triệu chứng nặng nhất thường thể hiện ở trẻ từ 6 tháng tuổi đến 2 năm tuổi, hoặc ở những người già, hoặc những người bị suy giảm miễn dịch.
Signs and symptoms include white patches on the tongue or other areas of the mouth and throat.
Những dấu hiệu và triệu chứng bao gồm những đốm trắng trên lưỡi hoặc các khu vực khác của miệng và cổ họng.
Their symptoms... They're getting even worse.
Triệu chứng của họ... càng trở nên tệ hơn.
Somnolence is often viewed as a symptom rather than a disorder by itself.
Buồn ngủ thường được xem như một triệu chứng chứ không phải là một rối loạn.
Symptoms of the condition include several hours of crying for at least three days a week.
Triệu chứng là bé khóc dai dẳng nhiều giờ, ít nhất ba ngày một tuần.
I’m just pretty sure of it—a lot of the symptoms point that way.
Chỉ là khá chắc thôi – rất nhiều triệu chứng đều chỉ theo hướng đó.
His doctors and former attorney, Philip Toelkes (Swami Prem Niren), hypothesised radiation and thallium in a deliberately irradiated mattress, since his symptoms were concentrated on the right side of his body, but presented no hard evidence.
Bác sĩ và cựu luật sư của ông, Philip J. Toelkes (Swami Prem Niren), giả thuyết rằng có phóng xạ và tali được đưa vào một tấm vải trải giường, vì triệu chứng của Osho tập trung vào nửa người bên phải, nhưng không đưa được ra bằng chứng cụ thể nào.
After you have taken the steps outlined above, you will find it beneficial to examine the symptoms that point unmistakably to lack of composure.
Sau khi đã thực hiện những bước kể trên, bạn sẽ thấy có lợi khi xem xét những biểu hiện rõ ràng cho thấy bạn thiếu sự bình tĩnh.
Not everyone has all these symptoms, or experiences them to the same extent and intensity.
Không phải ai cũng gặp những triệu chứng này hay trải qua với cùng cường độ và quy mô.
Ask questions about your past health and symptoms .
Đặt câu hỏi về sức khỏe và các triệu chứng trong quá khứ của bạn .
And I have a new symptom.
Và tôi có triệu chứng mới.
However , they are probably not as effective in relieving vaginal symptoms as replacing the estrogen deficiency with oral or local estrogen .
Tuy nhiên , chúng có thể không hiệu quả trong việc làm giảm các triệu chứng âm đạo như bù đắp sự thiếu estrogen bằng estrogen dạng uống hoặc dùng tại chỗ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ symptoms trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.