syn trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ syn trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ syn trong Tiếng Ba Lan.
Từ syn trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là con trai, Con trai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ syn
con trainoun Jego syn chce zostać adwokatem. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
Con trainoun (potomek płci męskiej) Jego syn chce zostać adwokatem. Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư. |
Xem thêm ví dụ
Rozdział: 2 Nefi 3 zawiera słowa Lehiego skierowane do jego najmłodszego syna, Józefa. 2 Nê Phi 3 chứa đựng những lời của Lê Hi nói cùng con trai út của ông là Giô Sép. |
Tak więc Jezus i jego apostołowie nauczali, że jest on „Synem Boga”; dopiero później działacze kościelni wprowadzili pojęcie „Bóg Syn”. Như vậy, Giê-su và các sứ-đồ dạy rằng ngài là “Con của Đức Chúa Trời”, nhưng sau này các nhà thờ bày đặt ra ý-niệm về “Đức Chúa (Trời) Con”. |
Gdzie jest mój syn? Con trai tôi đâu? |
Jesteście dziećmi Boga Wiecznego Ojca i możecie się stać tacy jak On6, jeśli będziecie mieć wiarę w Jego Syna, odpokutujecie, otrzymacie obrzędy rozpoczynające się od chrztu i przyjęcia Ducha Świętego oraz wytrwacie do końca7. Các anh chị em là con của Thượng Đế Đức Chúa Cha Vĩnh Cửu và có thể trở thành giống như Ngài6 nếu các anh chị em có đức tin nơi Vị Nam Tử của Ngài, hối cải, tiếp nhận các giáo lễ, tiếp nhận Đức Thánh Linh, và kiên trì đến cùng.7 |
13 Chyba nie mogło być ważniejszego powodu do użycia miecza niż w obronie samego Syna Bożego! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
16 Jehowa przypomina teraz członkom swego ludu, że zgrzeszyli, i próbuje zawrócić ich ze złej drogi: „Powróćcie do Tego, przeciwko któremu synowie Izraela głęboko zabrnęli w swym buncie” (Izajasza 31:6). 16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”. |
Nie zrozumiałeś mnie, synu. Con không hiểu gì hết, con trai à. |
Na przykład pięć lat przed wspomnianym wypadkiem matka Johna dowiedziała się, że podobnie zginął syn jej przyjaciółki, który też próbował przebiec tę autostradę. Thí dụ, chỉ 5 năm trước khi tai nạn kể trên xảy ra, mẹ của John có người bạn bị mất con vì cậu ấy cố băng qua xa lộ đó! |
Na przykład krwi Syna Bożego. Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa? |
Był moim synem. Đó là con trai tôi. |
Ten doskonały Syn Boży nie popełnił żadnego grzechu (1 Piotra 2:22). Wrogowie wysuwają pod jego adresem oszczercze zarzuty, że narusza sabat, upija się i ma demona, ale ich kłamstwa nie okrywają go hańbą. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
Nazywają go Synem Gotham. Họ gọi người đó là con trai của Gotham. |
Uczynił mianowicie Logosa swym „mistrzowskim wykonawcą”, by odtąd wszystko powoływać do istnienia przy pomocy tego umiłowanego Syna (Przysłów [Przypowieści] 8:22, 29-31, NW; Jana 1:1-3, 14; Kolosan 1:15-17). Ngài lập Ngôi Lời làm “thợ cái”, và từ đó trở đi, mọi vật được tạo nên nhờ người Con yêu quí này (Châm-ngôn 8:22, 29-31; Giăng 1:1-3, 14; Cô-lô-se 1:15-17). |
Dlatego był znany nie tylko jako „syn cieśli”, lecz także jako „cieśla” (Mateusza 13:55; Marka 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
Wojna jest tym, czego on chce, synu! Bởi vì chiến tranh là thứ mà hắn muốn, con trai ạ! |
Czy Chrystus jest synem Dawida? Đấng Ki-tô là con vua Đa-vít chăng? |
Psalm 146:3, 4 radzi: „Nie pokładajcie ufności w dostojnikach ani w synu ziemskiego człowieka, do którego nie należy wybawienie. Thi-thiên 146:3, 4 nói: “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Dla ojców i synów, to 21. Với các ông bố và cậu con trai, it's 21. |
bo wzór dał Bóg i Jego Syn. chúng ta nguyện cùng thương xót như Cha. |
/ Wiem, synu. Tôi biết, con trai à. |
Odszukał ją i dał synowi. Cho nên ông đi tìm cuốn sách, và khi tìm được, ông đưa cho cậu con trai. |
Czy jednak z biegiem lat syn w dalszym ciągu tak cię podziwia? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Panie i panowie, przedstawiam wam Lancelota, piątego syna lorda Eldreda z Północnej Umbrii. Thưa quý ông quý bà, tôi xin giới thiệu Lancelot, đứa con thứ năm của chúa tể Eldred xứ Northumbira. |
‛Teraz wiem, że we mnie wierzysz, bo byłeś gotowy dać mi swojego jedynego syna’. Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
24 Kiedy babiloński król Nabuchodonozor* poprowadził z Jerozolimy na wygnanie do Babilonu judzkiego króla Jechoniasza*+, syna Jehojakima+, oraz książąt judzkich, rzemieślników i kowali*+, Jehowa pokazał mi dwa kosze fig, które stały przed świątynią Jehowy. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ syn trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.