συνεργάσιμος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ συνεργάσιμος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ συνεργάσιμος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ συνεργάσιμος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là cùng chung, Hợp tác xã, hợp tác, chung, hợp tác xã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ συνεργάσιμος
cùng chung
|
Hợp tác xã(cooperative) |
hợp tác(cooperative) |
chung
|
hợp tác xã(cooperative) |
Xem thêm ví dụ
Να είστε συνεργάσιμος. Bằng cách hợp tác với chúng tôi. |
Οι Σύμμαχοι θα είναι πιο συνεργάσιμοι... αν τους προσφέρουμε ανακωχή, πριν φτάσουν στο Βερολίνο! Đồng minh sẽ dễ về đình chiến hơn... nếu chúng ta đề nghị trước khi họ tiến tới được Berlin! |
Με συγχωρείς ήταν πιο συνεργάσιμη όταν ήσουν ευγενική μαζί της; Ta xin lỗi, cô ta có hợp tác khi ta hỏi lịch sự không? |
Το μεγαλύτερο παιδί, ο Μπέντζαμιν, δεν παουσίασε ποτέ ένα άλλοθι και ήταν εξαιρετικά μη συνεργάσιμος με την αστυνομία. Người con cả, Benjamin không đưa được bằng chứng ngoại phạm, và cực lực bất hợp tác với cảnh sát. |
(Πράξεις 10:34, 35) Μια επιστολή που δημοσιεύτηκε στην εφημερίδα Δε Μόσκοου Τάιμς (The Moscow Times) ανέφερε: «[Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά είναι] πασίγνωστοι ως πολύ καλοί, ευγενικοί, πράοι και συνεργάσιμοι άνθρωποι, οι οποίοι δεν πιέζουν ποτέ τους συνανθρώπους τους και πάντοτε προσπαθούν να είναι ειρηνικοί στις σχέσεις τους με τους άλλους . . . (Công-vụ 10:34, 35) Một lá thư đăng trên tờ The Moscow Times nói: “[Nhân Chứng Giê-hô-va] được nổi tiếng là rất thân thiện, tử tế, và là những người nhu mì rất dễ giao tiếp, không bao giờ gây bất cứ áp lực nào trên người khác và luôn luôn tìm sự bình an trong mối quan hệ với người khác... |
Λίγα αρπακτικά είναι διατεθειμένα να το κάνουν αυτό για να πιάσουν το μη συνεργάσιμο ιμπάλα! Ít con thú săn mồi nào sẵn lòng nhọc công sức mà bắt cho bằng được con linh dương bất hợp tác kia! |
Τους κάνει πιο συνεργάσιμους. Khiến cho chúng phục tùng mệnh lệnh hơn. |
Θα αναφέρω ότι ήσουν συνεργάσιμος. Tao sẽ báo cáo lại là mày rất biết hợp tác. |
Είναι συνεργάσιμος αλλά απόμακρος, και αυτό δεν είναι ούτε αποτέλεσμα επιφυλακτικότητας ούτε αποστροφής. Anh ta có hợp tác nhưng vẫn có khoảng cách và đó không phải vì anh ta vô cảm hay ác cảm. |
Ο Κος Ντόμπις λέει ότι είσαι συνεργάσιμος, παραγωγικός. Ông Dobisch nói anh trung thành, cởi mở, tháo vát. |
Ένα ειλικρινές άτομο θα είναι συνεργάσιμο. Một người trung thực sẽ rất hợp tác. |
Γιατί, τελικά ο λύκος είναι ένα πολύ συνεργάσιμο ζώο. Loài sói xét cho cùng là một loài động vật rất có tính hợp tác. |
Ναι, ήσουν πολύ συνεργάσιμος. Vâng, cậu đã rất hợp tác đấy. |
Aγαπητή μου, μη συνεργάσιμη Ντόμινο... Này em Domino của tôi, sao không chịu hộp tác với tôi. |
Η Διακυβερνητική Δύναμη Οικονομικής Δράσης κατά του Ξεπλύματος Βρόμικου Χρήματος (FATF) αναγνώρισε το Ναουρού ως μία από τις 15 "μη συνεργάσιμες" χώρες στον πόλεμο κατά του βρόμικου χρήματος. Nhóm hành động tài chính chống Rửa tiền (FATF) xác định Nauru là một trong 15 quốc gia "không hợp tác" trong cuộc chiến chống rửa tiền. |
Ίσως το χαϊδευτικό άγγιγμα της Εξομολογήτριας θα... σε πείσει να είσαι ποιο συνεργάσιμος Có lẽ một cú chạm nhẹ của Giáo Sĩ sẽ, ờ, làm cậu trở nên hợp tác hơn |
Τώρα είναι συνεργάσιμος και προσέχει το χώρο της Αίθουσας Βασιλείας. Giờ đây, ông hỗ trợ trông chừng Phòng Nước Trời. |
(2 Τιμόθεο 2:24) Έτσι, αν κάποιοι μη συνεργάσιμοι συγγενείς πάρουν τα πράγματα στα χέρια τους με επιθετική διάθεση, μια Χριστιανή χήρα και τα παιδιά της μπορεί να μην είναι σε θέση να το αποτρέψουν αυτό. Vì vậy, nếu họ hàng không hợp tác mà lại hung hăng giành lấy quyền quyết định, thì người quả phụ tín đồ đấng Christ và con cái bà có thể không ngăn cản được điều này. |
Σε ευχαριστώ που υπήρξες τόσο συνεργάσιμος. Cám ơn vì đã rất hợp tác. |
Να αναζητάτε την ισορροπία, θέτοντας λογικά όρια ώστε να προστατέψετε το γάμο σας, ενώ παράλληλα παραμένετε συνεργάσιμοι με τον άλλον γονέα όσο είναι δυνατόν. Hãy cố gắng cân bằng, đặt các giới hạn hợp lý để bảo vệ hôn nhân của mình, đồng thời cố gắng hợp tác với cha/mẹ ruột của con. |
Είμαι πολύ συνεργάσιμος... Và tôi là người rất dễ hợp tác. |
Είμαι συνεργάσιμη μάρτυρας. Tôi là nhân chứng hợp tác. |
Κοίτα να είσαι συνεργάσιμος. Tốt hơn là ông nên hợp tác. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ συνεργάσιμος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.