Συνημμένο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Συνημμένο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Συνημμένο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ Συνημμένο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đính kèm, file đính kèm, hùn vốn, lòng quyến luyến, vật bị buộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Συνημμένο
đính kèm(attachment) |
file đính kèm(attachment) |
hùn vốn
|
lòng quyến luyến(attachment) |
vật bị buộc(attachment) |
Xem thêm ví dụ
Λύω το " 4ο δεξαμενή πετρελαίου και άξονα " από όπου αυτό είναι συνημμένη στην βάση χύτευση και επανασυνδέστε στην πόρτα πρόσβαση στον πίνακα αριστερά Unfasten " 4 trục dầu chứa " từ nơi nó được gắn vào cơ sở đúc và re- attach đến cửa truy cập bảng điều khiển bên trái |
Το αρχείο έχει κι ένα συνημμένο κείμενο, ονόματα, ημερομηνίες, μέρη. tập tin có đính kèm văn bản... tên, ngày tháng, địa điểm. |
Έχω έτοιμο ένα e-mail για αποστολή με συνημμένο το συμβόλαιο της Ρόκγουεϊ. Tôi đã soạn sẵn email đính kèm bản sao hợp đồng đó. |
Μήπως κάποιοι συμμαθητές σου σού στέλνουν πορνογραφική ύλη μέσω συνημμένων αρχείων σε μηνύματα κινητού; Có những bạn học rất có thể sẽ gửi cho bạn hình ảnh khiêu dâm đính kèm trong tin nhắn điện thoại không? |
Μήπως κάποιοι συμμαθητές σου σού στέλνουν πορνογραφική ύλη μέσω συνημμένων αρχείων σε μηνύματα ηλεκτρονικού ταχυδρομείου ή κινητού; Trong số bạn học, có những người mà bạn nghĩ là rất có thể sẽ gửi cho bạn hình ảnh khiêu dâm đính kèm trong e-mail hay tin nhắn điện thoại không? |
" Θα έλεγα, κύριε, ότι ο κ. Corcoran να επωφεληθούν από συνημμένο κ. Worple του να ορνιθολογία. " " Tôi sẽ đề nghị, thưa ông, rằng ông Corcoran tận dụng lợi thế của ông Worple đính kèm để điểu học. " |
Αυτός ο δικτυακός τόπος επιχείρησε να επισυνάψει ένα αρχείο από τον υπολογιστή σας κατά την υποβολή της φόρμας. Το συνημμένο αφαιρέθηκε για τη δική σας προστασία Nơi Mạng này đã cố đính một tập tin từ máy tính của bạn kèm đơn đã gởi. Tập tin đính kèm đã được gỡ bỏ để bảo vệ bạn |
Αν το ξέρεις αυτό, μπορεί να παρακινηθείς να διαγράφεις τέτοια συνημμένα χωρίς να τα ανοίγεις. Biết như thế, bạn sẽ xóa ngay tập tin ấy mà không cần mở xem. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Συνημμένο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.