system informatyczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ system informatyczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ system informatyczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ system informatyczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hệ thống thông tin, chế độ, hệ thống, phương pháp, 系統. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ system informatyczny
hệ thống thông tin(information system) |
chế độ
|
hệ thống
|
phương pháp
|
系統
|
Xem thêm ví dụ
Pracował jako dyrektor systemów informatycznych w firmie farmaceutycznej, a od 2012 roku w Pepsico Foods Mexico w rejonie Ameryki Środkowej i Karaibów. Ông làm giám đốc hệ thống thông tin tại một công ty dược phẩm và từ năm 2012 tại Pepsico Foods Mexico, Central America và Caribbean. |
3 lata temu, zarówno USA jak i Francja ogłosiły, że są zainteresowane inwestycjami militarnymi w cyberprzestrzeni, po to, aby bronić swoje systemy informatyczne. Chỉ 3 năm trước, cả Mỹ và Pháp đều tuyên bố rằng họ đang đầu tư vào hệ thống công nghệ, để bảo vệ hệ thống thông tin của họ. |
Uczestnicy przechodzą szkolenia, aby zostać mechanikami, analitykami systemów komputerowych, konsultantami administracyjnymi, sanitariuszami, technikami systemów informatycznych, pielęgniarkami, pracownikami szpitali, programistami komputerowymi, inżynierami komputerowymi, projektantami mody, księgowymi, elektrykami, nauczycielami języka angielskiego, piekarzami, administratorami hotelowymi i projektantami graficznymi — wymienię tylko parę zawodów. Các học viên đang được huấn luyện để trở thành những người thợ máy, những người phân tích hệ thống điện toán, những chuyên viên hành chính, những kỹ thuật gia điều dưỡng, những nhà chuyên môn hệ thống tin học, những y tá, những nhân viên bệnh viện, những thảo chương viên điện toán, những kỹ sư điện toán, những người thiết kế thời trang, những kế toán viên, những thợ điện, những giáo viên Anh ngữ, những người làm bánh, những người quản lý khách sạn và những người thiết kế đồ thị, ấy là mới chỉ kể ra một vài số thôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ system informatyczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.