szantażować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szantażować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szantażować trong Tiếng Ba Lan.
Từ szantażować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dọa dẫm, dọa phát giác, dọa tố giác, đe dọa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szantażować
dọa dẫmverb |
dọa phát giácverb |
dọa tố giácverb |
đe dọaverb A jeśli wyjechałeś, bo ktoś ci groził lub cię szantażował? Tôi muốn đảm bảo rằng không có ai đe dọa ngài hay tống tiền ngài? |
Xem thêm ví dụ
Myślisz, że możesz mnie szantażować, bo masz Vassilego? Mày nghĩ có thể tống tiền tao bởi vì thằng Vassily? |
Będziesz mnie tym szantażować przy każdym moim sprzeciwie? Bà định treo cổ tôi mỗi lần tôi chống đối bà sao? |
Nie przyszliśmy tu szantażować. Chúng tôi không ở đây để tống tiền cha. |
Szantażował mnie, że ją skrzywdzi. Hắn dùng sư muội tôi để uy hiếp tôi |
Nie będę jej szantażować. Chúng không được dùng để tống tiền, chỉ để phòng vệ thôi. |
Zamierzasz szantażować mnie wolnością tych dzieci? Anh giữ chúng lại để gây áp lực cho tôi phải không? |
A jeśli wyjechałeś, bo ktoś ci groził lub cię szantażował? Tôi muốn đảm bảo rằng không có ai đe dọa ngài hay tống tiền ngài? |
Joe Miletto, jego szantażujecie. Cái gã trong lá thư khủng bố đấy |
Że jakoś włamałam się do twojego komputera i użyłam go, by szantażować Toma Kingsly'a? Về việc bằng cách nào đó đột nhập máy tính anh rồi dùng để đe doạ Tom Kingsly? |
Greely zdobione w DC i przyszedł tutaj, aby go szantażować. Greely tìm ra điều này ở DC. và đến đó để tống tiền hắn. |
Nie szantażuję Jeffreya. Tôi không tống tiền Jeffrey. |
Racja, kradną by szantażować prokuratora. Có nó để tống tiền công tố viên. |
Bardziej prawdopodobne, że będzie próbował szantażować Conrada i Victorię. Hắn sẽ thử tống tiền Conrad và Victoria thì đúng hơn. |
Prawdę powiedziawszy, szantażowałeś pastora. Công bằng thì, anh tống tiền một cha xứ. |
Czemu miałby Pan szantażować człowieka, którego wspiera Pan w kampanii? Tại sao anh lại tống tiền một người mà anh lại là người đóng góp chính cho chiến dịch của anh ta chứ? |
Myślisz, że Dixon odkrył, że Vachs był szantażowany? Anh nghĩ Dixon phát hiện ra Vachs đang bị tống tiền? |
Dowiedział się, kim jesteś i próbował cię szantażować. Hắn biết anh là phù thủy nên đã đe dọa anh |
Koleś mnie szantażuje. Lão tống tiền tao. |
Szantażuje cię? Ả đang lợi dụng anh. |
Beau szantażował cię, prawda? Beau đã tống tiền cô, đúng không? |
Gdy weźmiemy od niej zeznania, przestanie szantażować. Ả mà khai ra, là lợi thế biến mất. |
Gdy szantażowałaś mnie pięć lat temu, byłem wściekły. Khi cô đến gặp tôi năm năm trước để hăm dọa tôi, tôi đã rất tức giận. |
A potem szantażują biednego człowieka. Rồi họ tống tiền con người tội nghiệp. |
Obie szantażowały mnie na duże sumy pieniędzy. Cả hai đều tình cờ tống tiền ta một khoản tiền lớn, cả nữ bá tước và gái mại dâm. |
Agent FBI cię szantażuje, a następnego dnia Doku nie żyje. Đặc vụ FBI tống tình cậu và hôm sau, Doku chết. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szantażować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.