szczegółowo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szczegółowo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczegółowo trong Tiếng Ba Lan.

Từ szczegółowo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tỉ mỉ, chi tiết, kỹ lưỡng, hoàn toàn, cặn kẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szczegółowo

tỉ mỉ

(narrowly)

chi tiết

(in detail)

kỹ lưỡng

(closely)

hoàn toàn

(fully)

cặn kẽ

(minutely)

Xem thêm ví dụ

Szczegółowo pytano mnie o naszą neutralność w czasie wojny, gdyż policji trudno było zrozumieć nasze stanowisko.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
Jego filozofię szczegółowo objaśniali i rozwijali tamtejsi słynni filozofowie, tacy jak Awicenna i Awerroes.
Những học giả Ả-rập nổi tiếng như Avicenna và Averroës đã giải thích và bình luận tỉ mỉ về tư tưởng của Aristotle.
Bardziej szczegółowe i dokładniejsze prognozy dla konkretnych regionów opracowuje się w Brytyjskim Biurze Meteorologicznym dzięki modelowi Limited Area Model, obejmującemu sektor północnego Atlantyku i Europy.
Nhằm mục đích có nhiều chi tiết và chính xác hơn trong việc dự báo thời tiết địa phương, Sở Khí Tượng Anh dùng Mô Hình Vùng Giới Hạn, bao gồm những vùng Bắc Đại Tây Dương và Châu Âu.
Napisała szczegółowy zestaw odczuć, która ma, gdy jest niespokojna.
Và cô ta liệt kê ra hàng loạt mô tả những cảm giác lo lắng.
Wcześniej podał im szczegółowe wskazówki (Łukasza 10:2-12).
Trước khi phái các môn đồ đi, Chúa Giê-su cho họ những chỉ dẫn rõ ràng (Lu-ca 10:2-12).
Opcje drukowania plików graficznych Wszystkie opcje na tej stronie dotyczą tylko drukowania plików graficznych. Obsługiwana jest większość formatów plików graficznych. Przykładowo: JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Opcje wpływające na kolor wydruku plików graficznych są następujące: Jasność Odcień Wysycenie Korekcja gamma W celu uzyskania bardziej szczegółowych wyjaśnień dotyczących jasności, odcienia, wysycenia i korekcji gamma, proszę spojrzeć na wyjaśnienia " Co to jest? " dla tych opcji
Tùy chọn in ảnh Mọi tùy chọn được điều khiển trên trang này hoạt động chỉ khi in ảnh. Có phải hỗ trợ phần lớn định dạng ảnh, v. d. JPEG, TIFF, PNG, GIF, PNM (PBM/PGM/PNM/PPM), Sun Raster, SGI RGB, Windows BMP. Tùy chọn điều chỉnh kết xuất màu của bản in ảnh: Độ sáng Sắc màu Độ bão hoà Gamma Để tìm mô tả chi tiết về sự đặt Độ sáng, Sắc màu, Độ bão hoà và Gamma, xem mục « Cái này là gì? » được cung cấp cho mỗi điều khiển
Bardziej szczegółowy opis tego proroctwa można znaleźć w tabeli zamieszczonej w Strażnicy z 15 lutego 1994 roku na stronach 14 i 15.
Muốn thêm chi tiết về lời tiên tri này, xin xem bản liệt kê trong Tháp Canh (Anh ngữ), số ra ngày 15-2-1994, trang 14, 15.
Kiedy wszystko mu szczegółowo opowiedział, Paweł postanowił napisać do nie znanych sobie braci dwa listy.
Rõ ràng là lời tường thuật chi tiết của Ê-pháp-ra đã khiến Phao-lô viết hai lá thư cho những anh em mà ông chưa được gặp.
Starzenie się jest skutkiem ubocznym życia, a bardziej szczegółowo - metabolizmu.
Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa.
Szczegółowo opisał, jak wyglądały owe zajścia.
Anh ta đã cung cấp lời khai chi tiết về sự việc từ góc độ của anh ta.
Widać szczegółowe metale termoutwardzone i pomalowaną akrylową fasadę.
Và mọi người có thể nhìn thấy chi tiết phần đồng được khắc và bề mặt được sơn acrylic.
Wówczas, podobnie jak plany świątyni mają wytyczne, które podają szczegółowe wskazówki na temat tego, jak kształtować i łączyć konieczne komponenty — tak modlitwa, czytanie pism świętych, przyjmowanie sakramentu oraz uzyskanie niezbędnych obrzędów kapłańskich stają się wytycznymi, które pomagają łączyć i wiązać strukturę życia.
Sau đó, cũng giống như sơ đồ của đền thờ có “những đặc điểm” cho biết chỉ dẫn chi tiết về việc làm thế nào để hình thành và hợp nhất các thành phần thiết yếu, thì việc cầu nguyện, đọc thánh thư, dự phần Tiệc Thánh, cũng như tiếp nhận các giáo lệnh của chức tư tế thiết yếu đều trở thành “những đặc điểm” nhằm hợp nhất và kết nối với cấu trúc của cuộc sống.
Jest też szczegółowy podręcznik użytkownika i referencjia API w formacie javadoc bo ten projekt ma tendencję żeby być dobrze udokumentowany.
Sách hướng dẫn chi tiết và hệ giao tiếp lập trình ứng dụng API tham khảo cũng được cung cấp dưới dạng javadoc, như là dự định của đề án này về việc dẫn chứng bằng tài liệu một cách rõ ràng.
12 W Biblii szczegółowo opisano cierpienia Jezusa przed śmiercią.
12 Kinh Thánh miêu tả chi tiết về sự đau khổ mà Chúa Giê-su phải chịu trước khi chết.
Dość szczegółowo opisuje ona różne spotkania Józefa z aniołem Moronim i ujawnienie Księgi Mormona.
Nó thuật lại một số chi tiết về nhiều cuộc tiếp xúc của Joseph với thiên sứ Mô Rô Ni và sự ra đời của Sách Mặc Môn.
Po dopracowaniu szczegółowych wymagań, 15 czerwca 1936 firma Daimler-Benz AG otrzymała rozkaz zaprojektowania opancerzonego pojazdu wsparcia piechoty, uzbrojonego w armatę 75 mm ze swobodą ruchu w płaszczyźnie poziomej przynajmniej 25°.
Vào ngày 15/6/1936, Daimler-Benz AG nhận lệnh phát triển một loại pháo tự hành có nòng 75mm, có thể nâng hết cỡ 25 độ.
19 Chrześcijanie nie podlegają Prawu, ale czy w Biblii przedstawiono nam inne szczegółowe przepisy dotyczące ubioru lub ozdób?
19 Mặc dù các tín đồ đấng Christ không ở dưới Luật pháp, chúng ta có những luật lệ khác về cách phục sức được ghi chép tỉ mỉ trong Kinh-thánh không?
Jednak Maclaren jako jeden z pierwszych opublikował szczegółowe wyniki badań topograficznych.
Nhưng Maclaren đã trở thành một trong những người đầu tiên công bố nghiên cứu chi tiết về khu vực này.
Podobnie jest ze Stwórcą — ma szczegółową, kompletną wiedzę o wszystkim, co stworzył.
Cũng vậy, Đấng Tạo Hóa biết hết mọi điều về tạo vật của Ngài.
Czterej ewangeliści przedstawiają go na konkretnym, szczegółowo nakreślonym tle historycznym.
Bốn Phúc âm miêu tả ngài trong một bối cảnh lịch sử cụ thể với chi tiết chính xác.
(Jeremiasza 25:11, 12; Daniela 9:1-3). Szczegółowe omówienie „wyznaczonych czasów narodów” można znaleźć w wydanej przez Świadków Jehowy książce Prowadzenie rozmów na podstawie Pism, strony 70-73.
(Giê-rê-mi 25:11, 12; Đa-ni-ên 9:1-3) Muốn biết chi tiết về “các kỳ dân ngoại”, xem trang 95-97 trong sách Reasoning From the Scriptures, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
Zanim po rocznej przerwie wróciłem do pracy, usiadłem i opisałem szczegółowo idealnie zrównoważony dzień, do którego chciałem dojść.
trước khi tôi đi làm trở lại sau 1 năm ở nhà tôi ngồi xuống và viết ra một bản thảo chi tiết, từng bước một cho một ngày cân bằng lí tưởng mà tôi khao khát có được
Zawiera szczegółowe informacje o naszej służbie kaznodziejskiej, zebraniach i organizacji, mogące zachęcić czytelnika do przyłączenia się do nas w oddawaniu czci Bogu.
Những chi tiết trong sách nói về thánh chức rao giảng, các buổi họp và về tổ chức sẽ khuyến khích độc giả kết hợp với chúng ta trong sự thờ phượng Đức Chúa Trời.
Brat Rutherford szczegółowo omówił całe zagadnienie, a potem poprosił o powstanie wszystkich, którzy są przekonani, że należą do ‚ludu wielkiego’.
Sau khi phân tích kỹ vấn đề, anh Rutherford mời những ai tin là mình thuộc ‘đám đông’ đứng dậy.
Dzięki książce Wiedza można nauczać prosto, jasno i rzeczowo bardziej szczegółowych prawd.
Sách Sự hiểu biết có thể giúp một người dạy lẽ thật một cách chi tiết hơn, nhưng lại giản dị, rõ ràng và ngắn gọn.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczegółowo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.