szczery trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szczery trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczery trong Tiếng Ba Lan.
Từ szczery trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thẳng, thực, mở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szczery
thẳngadjective Bądźmy w tej sprawie szczerzy. Chúng ta hãy thẳng thắn trong câu hỏi này. |
thựcadjective Tak, a potem szczerze przeprosiłem za bycie kutasem. Phải, vậy giờ tôi thực sự xin lỗi vì đã là thằng khốn. |
mởverb Są inne sposoby skłonienia kogoś do szczerej rozmowy, Nào, có những cách khác bạn có thể dùng để khiến ai đó mở lòng. |
Xem thêm ví dụ
Dzięki temu dobrą nowinę usłyszało mnóstwo szczerych osób i zapoczątkowano wiele studiów biblijnych. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
Pewni chrześcijańscy rodzice dbający o szczerą wymianę myśli zachęcają dzieci, by zadawały pytania, jeśli czegoś nie pojmują lub jeśli coś budzi ich niepokój. Trong một gia đình tín đồ đấng Christ nọ, cha mẹ khích lệ con cái nói chuyện cởi mở bằng cách khuyến khích chúng đặt những câu hỏi về những điều mà chúng không hiểu hoặc làm cho chúng lo âu. |
Świadkowie Jehowy czerpią radość z pomagania szczerym osobom, choć wiedzą, że mało kto obierze drogę życia (Mateusza 7:13, 14). Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống. |
Niemało szczerych osób, które dopiero od niedawna są stałymi czytelnikami tych czasopism, w podobny sposób wyraża swoje docenianie. Không có gì mà lạ khi được nghe những độc giả thành thật phát biểu ý kiến sưởi ấm lòng như vậy để tỏ sự quí mến sau khi đã đọc các tạp chí nêu trên dù chỉ một thời gian ngắn. |
To szczera prawda. Đó là sự thật. |
Paweł usilnie zachęca nas, by to uczucie było szczere. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
19 Jakże jesteśmy szczęśliwi, że mamy Biblię, i możemy posługiwać się dobitnym orędziem zawartym w tej Księdze, by wykorzeniać fałszywe nauki i trafiać do serc szczerych ludzi! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
W wyniku szczerej pokuty uzyskujemy spokój sumienia, pocieszenie, duchowe uzdrowienie i poczucie odnowy. Kết quả của sự hối cải chân thành là cảm giác bình an của lương tâm, sự an ủi, và sự chữa lành và đổi mới phần thuộc linh. |
□ Jakie znaczenie ma posiadanie oka szczerego pod względem duchowym? □ Nếu mắt thiêng liêng của chúng ta giản dị, điều này sẽ có nghĩa gì cho chúng ta? |
Jakie pytania powinien sobie osobiście zadać każdy z nas? Co może dać szczere zbadanie samego siebie? Mỗi người chúng ta bây giờ có câu hỏi cá nhân nào và sự tự kiểm sẽ giúp thế nào? |
Tylko pokazuj drogę... i nie irytuj mnie swoimi szczerymi opiniami. Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh. |
I wy, i ja musimy stawić czoło prostemu i brutalnie szczeremu pytaniu, czy przyjmujemy prawdy o Pierwszej Wizji i o wszystkim, co potem nastąpiło. Các anh chị em và tôi phải đối phó với câu hỏi bình dị về việc chấp nhận lẽ thật của Khải Tượng Thứ Nhất, và điều tiếp theo sau đó. |
Nie wszystkie odpowiedzi uzyskamy od razu, ale większość pytań można rozwiązać poprzez szczere studiowanie i szukanie odpowiedzi od Boga”. Không phải tất cả các câu trả lời đều sẽ đến ngay lập tức, nhưng hầu hết các câu hỏi có thể được giải quyết qua việc chân thành nghiên cứu và tìm kiếm câu trả lời từ Thượng Đế.” |
Kiedy mamy szczere pragnienie, by nasze życie było w harmonii z wolą Pana, On zawsze będzie gotowy nas odciążyć. Khi chúng ta có ước muốn chân thành để đặt cuộc sống của mình hòa hợp với ý muốn của Chúa, Ngài sẽ luôn luôn sẵn sàng để giúp làm vơi nhẹ gánh của chúng ta. |
Wieczny i wszechmogący Bóg, Stworzyciel tego ogromnego wszechświata, będzie rozmawiał z ludźmi, którzy zbliżą się do Niego z otwartym sercem i szczerym zamiarem. Thượng Đế Trường Cửu và Toàn Năng, Đấng Tạo Hóa của vũ trụ bao la này, sẽ phán bảo với những người đến gần Ngài với một tấm lòng chân thành và chủ ý thực sự. |
Jesteś chyba pierwszą osobą, która w tym domu była zupełnie szczera. Anh chắc chắn là người đầu tiên dưới cái mái nhà đó mà từng hoàn toàn thành thật. |
Jeżeli okazujemy szczerą skruchę, Jehowa stosuje wobec nas wartość ofiary okupu złożonej przez Jego Syna. Nếu chúng ta thực sự ăn năn, Đức Giê-hô-va sẽ áp dụng giá trị của sự hy sinh làm giá chuộc của Con Ngài vào trường hợp chúng ta. |
Tylko ci, którzy poszukują odpowiedzi ze szczerym zamiarem, otrzymają ją w postaci daru od Boga dawanego poprzez Ducha Świętego. Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh. |
Jak można uczyć dzieci zachowywania „szczerego” oka? Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”? |
16 Jak rodzice mogą skłonić dzieci do szczerej wymiany myśli? 16 Làm thế nào cha mẹ khuyến khích con thành thật trò chuyện? |
Jeśli mam być szczera to wpatrywałam się w nie przez ostatnie dwa miesiące. Vâng, nếu nói thật hơn nữa thì em đã nhìn như thế vào trang giấy đó trong suốt 2 tháng qua |
Jeśli rozmówca okazuje szczere zainteresowanie, zaproponuj mu broszurę]. Nếu người đó thật sự chú ý, mời nhận sách mỏng]. |
Ich najszczerszym pragnieniem było otrzymanie Ducha Świętego (zob. 3 Nefi 19:8–9). Ước muốn chân thành của họ là được ban cho Đức Thánh Linh (xin xem 3 Nê Phi 19:8–9). |
* Jakbyście wyrazili własnymi słowami różnicę pomiędzy wynikiem szczerej pokuty a wynikiem jej odrzucenia? * Bằng lời riêng của chính mình, làm thế nào các em bày tỏ sự khác biệt giữa kết quả của việc chân thành hối cải và kết quả của việc từ chối hối cải? |
Kiedy ty modliłeś się do Ojca Niebieskiego z takim samym szczerym pragnieniem, jak Józef? Khi nào các anh chị em đã cầu nguyện lên Cha Thiên Thượng với ước muốn chân thành như Joseph đã có? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczery trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.