szczyt trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szczyt trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szczyt trong Tiếng Ba Lan.
Từ szczyt trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đỉnh cao, đỉnh, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szczyt
đỉnh caonoun Pokazuje, że zależy nam na celu, na osiągnięciu szczytu. Nó gợi ý rằng chúng ta quan tâm tới việc đạt đến đích, đển đỉnh cao. |
đỉnhnoun W Chile wyrównano szczyt, na którym rozpocznie się budowa. Chúng tôi đang san bằng đỉnh một ngọn núi ở Chile. |
lênverb Bo obaj zdobędziemy szczyt tylko dzięki współpracy. Cách duy nhất để cùng lên đấy là chúng ta phải làm việc cùng nhau. |
Xem thêm ví dụ
Amerykanie wierzą, że osiągnęli szczyt w sztuce wyboru. Người Mỹ thường tin rằng họ đã đạt đến một số thứ như đỉnh cao trong cách họ chọn lựa. |
Gra "Godziny szczytu". Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Lubimy mysleć, że nasze pomysły są jak nowy zupełnie nowy inkubator za $40.000, zupełny szczyt technologii, jednak częściej niż rzadziej są poskładane z czegokolwiek, co się napatoczy. Chúng ta hay nghĩ những ý tưởng độc đáo giống như là cái lồng ấp 40.000usd này vậy, đỉnh cao của công nghệ, nhưng chúng thường được chế tạo nhanh chóng từ bất cứ những phụ tùng nào có sẵn. |
Kiedy docieram na szczyt stromej góry z dala od zgiełku, czuję się młody, niezwyciężony, nieśmiertelny. Khi tôi lên đến đỉnh của một ngọn núi dốc ở một nơi hoang vu Tôi thấy mình thật trẻ trung và tràn đầy sức sống. |
Po pięciu miesiącach arka zatrzymała się na szczycie pewnej góry. Năm tháng sau chiếc tàu tấp trên đỉnh một ngọn núi. |
18 i 19 marca 2017 ówczesny wicepremier Mateusz Morawiecki uczestniczył w spotkaniu ministrów finansów w Baden-Baden jako pierwszy polski przedstawiciel na tym szczycie w historii. Vào ngày 18 và 19 tháng 5 năm 2017, Morawiecki đã tham dự cuộc họp của các bộ trưởng tài chính G20 tại Baden-Baden với tư cách là đại diện đầu tiên của hội nghị thượng đỉnh Ba Lan này trong lịch sử. |
Z uczuciem ulgi podążam za Rossem z powrotem na świeże powietrze i wspinam się na szczyt jednego ze szczelnych osadników. Tôi thở phào nhẹ nhõm, đi theo ông Ross trở lên nơi có không khí mát mẻ và leo lên nóc của một bồn lắng cặn kín khí. |
Gdy miniemy szczyt przełęczy. Cho tới khi lên tới đỉnh đèo thì không. |
Jeśli sprowadzimy ten stosunek do 15 tysięcy do jednego, osiągniemy cele w zakresie pomocy, które przyjęto 20 lat temu w Rio, a co do których szczyt z czerwca 2012 roku nie poczynił postępu. Nếu chỉ đơn giản là đưa tỷ lệ đó xuống đến 15. 000 - một, chúng ta sẽ đạt đến những mục tiêu viện trợ đã được thông qua tại Hội nghị thượng đỉnh Rio 20 năm trước, trong khi Hội nghị thượng đỉnh kết thúc cuối tuần qua đã không có tiến triển thêm được gì hơn nữa. |
Byłeś nie tylko te, na mini wiecu, co daje szansę na szczycie napędowej. các em là những người duy nhất không có mặt ở đó vì thế cho các em cơ hội và động cơ để làm những chuyện này. |
Zbudujmy sobie miasto, a także wieżę, której szczyt sięgałby niebios, i uczyńmy sobie sławne imię, abyśmy się nie rozproszyli po całej powierzchni ziemi’”. chúng ta hãy xây một cái thành và dựng lên một cái tháp, chót cao đến tận trời; ta hãy lo làm cho rạng danh, e khi phải tản-lạc khắp trên mặt đất”. |
Kiedy na nim jesteś, czujesz się jak szczur w labiryncie, nie widzisz nawet, co jest ponad szczytem. Bạn sẽ giống như bị lạc vào mê cung, không thấy được lối đi. |
Jest to najwyższy szczyt regionu CALABARZON. Đây là tỉnh lớn nhất vùng Calabria. |
Gdy więc usłyszał od Mojżesza słowa: „Jutro stanę na szczycie wzgórza, mając w ręku laskę prawdziwego Boga”, nie potrzebował dodatkowych gwarancji. Vậy khi Môi-se nói với ông: “Ngày mai ta sẽ đứng nơi đầu nổng, cầm gậy của Đức Chúa Trời trong tay”, thế là đủ cho Giô-suê tin rồi. |
Publicznie głosił prawdy Jehowy wszędzie, gdzie zgromadziły się rzesze ludzi — czy to na szczycie góry, czy to na brzegu jeziora. Bất cứ nơi nào có đông người tụ tập, dù là ở trên đỉnh núi hoặc ở bãi biển, Chúa Giê-su công khai rao giảng lẽ thật về Đức Giê-hô-va. |
I prawdopodobnie nie zobaczy ona tego szczytu. Và cô ấy sẽ không thể nhìn thấy những ngọn núi. |
W przeszłości góra była również znana jako Doi Luang, co znaczy duża góra, lub Doi Ang Ka, czyli szczyt stawu wrony. Núi này được gọi trong quá khứ là Doi Luang (nghĩa "núi lớn") hay Doi Ang Ka, nghĩa " Đỉnh ao quạ". |
Według Billboard, Daughtry byli dwudziestokrotnie na szczycie list światowych. Theo số liệu từ Billboard.com, Daughtry đã có tổng cộng 20 hit quán quân trên toàn thế giới. |
Nie tak dawno wspięłam się wraz z grupą młodzieży na szczyt Ensign. Cách đây không lâu, tôi đã đi bộ với một nhóm người trẻ tuổi lên đến đỉnh Ensign Peak. |
Ta mała lokomotywa podczepiła się do uwięzionego pociągu, pociuchciała do szczytu góry i pojechała na dół mówiąc: „Wiedziałam, że mi się uda”. Cái đầu máy xe lửa nhỏ đó móc vào chiếc xe lửa bị hư máy, chạy xình xịch lên đỉnh núi, và chạy phì phò xuống núi, và nói: “Tôi đã nghĩ tôi có thể làm được mà.” |
Było to w latach 90., u szczytu epidemii HIV, zanim pojawiły się leki przeciwretrowirusowe. Nó xảy ra vào thập niên 90, đỉnh điểm của đại dịch HIV, trước khi xuất hiện ARV ở tiểu Sahara châu Phi. |
Za tymi wzgórzami sięgam po szczyty ♪ Climb these hills, I'm reaching for the heights Trèo tận đỉnh đồi, tôi với lên cao |
Internet zwykle mieszka na szczycie Big Bena, ponieważ tam jest najlepszy zasięg, jednak oni wynegocjowali, że ich koleżanka może go pożyczyć na popołudnie, by użyć w swojej prezentacji. Bình thường nó đặt trên đỉnh tháp Big Ben, vì đó là nơi bạn lĩnh hội tốt nhất, nhưng họ đã thương lượng đồng nghiệp có thể mượn vào một buổi chiều để dùng trong buổi thuyết trình công sở. |
A szczyt tego wszystkiego można zobaczyć w czasie finału Super Bowl, gdzie mężczyźni wolą być w barze z obcymi, oglądając całkowicie wystrojonego Aarona Rodgersa z Green Bay Packers, niż zupełnie nagą Jennifer Lopez w sypialni. Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ. |
Zaczęli nisko, wystrzelili w górę, osiągnęli szczyt w 2003 r., a teraz spadają. Họ khởi đầu từ tốn, họ bỗng tăng vọt, họ lên tới đỉnh ở đây vào năm 2003, và bây giờ họ đang đi xuống. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szczyt trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.