sześćset trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sześćset trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sześćset trong Tiếng Ba Lan.
Từ sześćset trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là sáu trăm, saùu traêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sześćset
sáu trăm
|
saùu traêm(six hundred) |
Xem thêm ví dụ
Na przykład w Księdze Objawienia 13:18 czytamy, że „liczba bestii” to „sześćset sześćdziesiąt sześć”. Thí dụ, Khải-huyền 13:18 nói rằng “số con thú” là “sáu trăm sáu mươi sáu”. |
Można sobie tylko wyobrazić poświęcenie i trud, jakiego wymagało przetłumaczenie w przeciągu mniej niż 90 dni pięciuset stronicowego zapisu, omawiającego wydarzenia z okresu dwu tysięcy sześciuset lat. Một người không thể tưởng tượng được sự cống hiến, tận tụy và công sức cần thiết để phiên dịch trong vòng chưa tới 90 ngày biên sử có hơn 500 trang này bao gồm một giai đoạn 2.600 năm. |
W 1Kl 10 wersecie 14 czytamy na przykład: „Waga złota napływającego do Salomona w ciągu jednego roku wynosiła sześćset sześćdziesiąt sześć talentów złota”. Chẳng hạn, xin lưu ý câu 14 nói: “Vàng mà vua Sa-lô-môn thâu nhận mỗi năm cân đến sáu trăm bảy mươi sáu ta-lâng”. |
Było też 30 koni przykrytych jedwabiem, żacy, sześciuset ubogich w kapach i duchowieństwo. Ngoài ra còn có 30 con ngựa được bao phủ bởi lụa, żacy, sáu trăm capers và giáo sĩ. |
W swoich Dziejach pisze on: „To więc była siła morska z Azji wynosząca w całości pięćset dziesięć tysięcy, do których trzeba dodać siedem tysięcy sześćset dziesięciu ludzi. Sử gia này cho biết lực lượng hải quân “tổng cộng lên tới 517.610 người. |
Więc jak to jest być olanym na rzecz sześćset letnich ruin? Bị các khu di tích đổ nát qua mặt, cảm giác thế nào? |
„I w sześćset lat po opuszczeniu przez mego ojca Jerozolimy Pan Bóg uczyni, że nastanie pośród Żydów prorok, a nawet Mesjasz, innymi słowy, Zbawiciel świata” (1 Nefi 10:4; zob. także 2 Nefi 2:26; Mojżesz 7:53). “Phải, sáu trăm năm kể từ lúc cha tôi rời Giê Ru Sa Lem, Đức Chúa Trời sẽ lập lên giữa dân Do Thái một vị tiên tri—đó là Đấng Mê Si, hay nói cách khác, đó là Đấng Cứu Rỗi của thế gian vậy” (1 Nê Phi 10:4; xin xem thêm 2 Nê Phi 2:26; Môi Se 7:53). |
* Po upływie kolejnych trzech miesięcy (90 dni) — „w sześćset pierwszym roku [życia Noego], w miesiącu pierwszym, pierwszego dnia tego miesiąca”, to jest w połowie września 2369 roku p.n.e. — Noe zdjął nakrycie arki. (Sáng-thế Ký 8:5)* Ba tháng sau (90 ngày)—tức vào “năm sáu trăm một của đời Nô-ê, ngày mồng một, tháng giêng”, hay vào giữa tháng 9, năm 2369 TCN—Nô-ê mở cửa tàu. |
Dwa tysiące sześćset lat temu Babilon był największą potęgą świata. Hai ngàn sáu trăm năm trước, Ba Bi Lôn là siêu cường trên thế giới. |
W tym samym czasie, około dwa tysiące sześćset kilometrów na zachód, godne współczucia niedobitki kompanii Donnera z trudem schodziły w dół ze stoków Gór Sierra Nevada do Doliny Sacramento. Cũng vào thời điểm đó, cách đó 1.600 dặm về phía tây, những người sống sót kiệt sức của Đoàn Donner đã chậm chạp lê bước xuống sườn Núi Sierra Nevada vào Thung Lũng Sacramento. |
Sześćset kilometrów na południe. Cách sáu trăm cây số về phía nam. |
„Ilość złota, jakie napływało do Salomona w ciągu jednego roku, wynosiła sześćset sześćdziesiąt sześć talentów” (1 Królewska 10:14). “Vàng mà vua Sa-lô-môn thâu nhận mỗi năm cân đến sáu trăm bảy mươi sáu ta-lâng” (I Các Vua 10:14). |
Big Viz to kolekcja sześciuset pięćdziesięciu rysunków wykonanych przez dwóch grafików. Và Big Viz là một bộ sưu tập 650 phác họa do hai nghệ sĩ thị giác tạo ra |
Krajowcy nie znikli; było ich nawet więcej niż dnia poprzedniego: pięciuset, a może i sześciuset. Họ đông hơn hôm trước có tới năm, sáu trăm người. |
W ciągu tych lat osobiście przemierzyłem około miliona sześciuset tysięcy kilometrów, odwiedzając około 70 krajów. Cũng trong những năm này, tôi đã đích thân đi gần một triệu sáu cây số để thăm viếng khoảng 70 quốc gia. |
A co z niekończącymi się spekulacjami na temat znaczenia tajemniczej liczby dzikiej bestii — „sześćset sześćdziesiąt sześć” — liczby, która w Księdze Objawienia 13:18 pojawia się nagle i bez wyjaśnienia? (1 Cô-rinh-tô 13:12; 2 Cô-rinh-tô 12:1-4) Và nói gì về sự suy đoán bất tận xung quanh con số bí ẩn của con thú—“sáu trăm sáu mươi sáu”—được nói đến một cách đột ngột và không lời giải thích nơi Khải-huyền 13:18? |
Powinna wziąć sześćset, nie? Em nghĩ anh sẽ có lời khuyên cho em. |
Otaczają nas pałace zbudowane sześćset lat temu / przez książęcych kupców, / twórców królów i tych, którzy stworzyli renesansową Florencję. Chúng ta đang ở giữa cung điện được xây cách đây 600 năm bởi những thương nhân, những chính trị gia và những kẻ xu nịnh thời Phục hưng ở Florence. |
Sześćset lat temu najwspanialszy spośród alchemików, Nicolas Flamel mieszkał w tym domu, w Paryżu. Sáu trăm năm trước nhà giả kim vĩ đại nhất trong số các nhà giả kim, Nicolas Flamel đã sống ở đây, trong ngôi nhà này ở Paris. |
Tutaj wchodzi w grę mądrość: Kto ma rozum, niech obliczy liczbę bestii, bo jest to liczba człowieka; a liczba jej — sześćset sześćdziesiąt sześć’ (Objawienie 13:17, 18). Đây tỏ ra sự khôn-ngoan: Kẻ nào thông-minh, hãy tính số con thú, vì đó là một số [của] người; số nó là sáu trăm sáu mươi sáu”.—Khải-huyền 13:17, 18. |
Twój ojciec to napisał... Ale napisał to sześćset lat temu. Đúng là bố anh viết, nhưng lại là cách đây 600 năm. |
A ta jest liczba jej, sześćset sześćdziesiąt i sześć. Tên của nó là con số sáu trăm sáu mươi sáu (666). |
Proszę... oto sześćset... i trzydzieści dwa dublony. Đây... sáu trăm ba mươi hai. |
Trzy nawy mogły pomieścić sześciuset pięćdziesięciu więźniów z transportu. Ba gian chính có thể tiếp nhận sáu trăm năm mươi tù nhân của đoàn tàu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sześćset trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.