szkatułka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szkatułka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szkatułka trong Tiếng Ba Lan.
Từ szkatułka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là hộp, hòm, tráp, quan tài, trường hợp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szkatułka
hộp(box) |
hòm(box) |
tráp(box) |
quan tài(casket) |
trường hợp(case) |
Xem thêm ví dụ
Nic dziwnego, iż tego wyrazu użyto w odniesieniu do Judasza Iskariota, który po kryjomu podbierał pieniądze ze wspólnej szkatułki uczniów (Jana 12:6). Trái lại, từ lestes thường nói đến một kẻ cướp dùng vũ lực, và cũng ám chỉ những kẻ đảo chính, nổi dậy hoặc phản loạn. |
Ale tak naprawdę chciał mieć więcej pieniędzy w szkatułce, żeby je potem ukraść (Jana 12:1-6). Nhưng thực ra ông muốn hộp có thêm tiền để rồi ông có thể ăn cắp.—Giăng 12:1-6. |
6 Powiedział to jednak nie dlatego, że troszczył się o biednych, ale dlatego, że był złodziejem — bo miał pod opieką szkatułkę i kradł pieniądze, które do niej wkładano. 6 Giu-đa nói thế không phải vì quan tâm đến người nghèo nhưng vì anh ta là kẻ trộm cắp, giữ hộp tiền và thường lấy trộm tiền trong đó. |
Uciekajmy stąd za pomocą Szkatułki. Phải nhờ Nguyệt Quang Bảo Hộp mới thoát được chỗ này |
Prosił, by dać ci tę szkatułkę. Cậu ta nhờ tôi đưa cái hộp này cho anh trước khi đi. |
Zaczął podbierać pieniądze ze szkatułki. Giu-đa bắt đầu lấy tiền trong hộp mà lẽ ra không được quyền lấy. |
Ale Szkatułka złapała defekt. Nguyệt Quang Bảo Hộp phát sinh sự cố |
W rzeczywistości chciał mieć więcej pieniędzy w szkatułce, żeby je podkradać. Thực tế, hắn muốn có nhiều tiền thêm trong hộp, để lấy trộm tiền ấy. |
Ilekroć otwierał tę wysłużoną Księgę, wydawało mi się, że otwiera szkatułkę pełną drogocennych klejnotów. Mỗi lần ông mở cuốn Kinh Thánh rách tả tơi ra đọc cho chúng tôi nghe là như thể ông đang mở hộp châu báu vậy. |
Znaleźliśmy szkatułkę z domu Amy Damper, jest tutaj. Chúng tôi thấy cái hộp nhẫn mà hắn lấy từ nhà Amy, ở chỗ này. |
Zaczął podbierać pieniądze ze wspólnej szkatułki. Hắn đã bắt đầu lấy tiền mà hắn đã không hề được cho phép lấy. |
Ukradłeś Księżycową Szkatułkę nieśmiertelnej Zixiai. Ngươi lại còn cướp Nguyệt Quang Bảo Hộp của Tử Hà |
Oddaj mi Księżycową Szkatułkę! Trả bảo hộp lại cho ta, làm ơn! |
Zamiast wypisać sobie Prawo Boże na sercu, Żydzi nosili szkatułki z tekstami biblijnymi Thay vì viết Luật pháp Đức Chúa Trời vào lòng họ, những người Do-thái đeo hộp da đựng các câu Kinh-thánh |
Pewnego razu do kasy podchodzi mężczyzna z piękną szkatułką w ręku. Vào một buổi chiều Chủ nhật, một người đàn ông bước vào quầy thu ngân của tôi với một hộp nữ trang xinh xắn. |
Poza tym Jan wyjaśnił jeszcze, iż Judasz narzekał „nie dlatego, że się troszczył o biednych, lecz dlatego, że był złodziejem, a miał szkatułkę i podbierał pieniądze, które do niej wkładano”. Giăng viết thêm cho thấy ông hiểu biết sâu sắc là Giu-đa phàn nàn “chẳng phải lo cho người nghèo đâu, song vì người vốn là tay trộm-cắp, và giữ túi bạc, trộm lấy của người ta để ở trong”. |
Wydaje się więc logiczne, że początek narzekaniu dał złodziej Judasz, bo gdyby sprzedano drogi olejek i pieniądze włożono do szkatułki, którą miał pod opieką, mógłby więcej ukraść. Dường như điều hợp lý là tên trộm Giu-đa khởi đầu việc phàn nàn vì lẽ ra hắn sẽ trộm được nhiều hơn, nếu như bình dầu quý giá kia được bán lấy tiền bỏ vào quỹ do hắn cất giữ. |
Odzyskam Szkatułkę. Đêm nay thiếp đi lấy Nguyệt Quang Bảo Hộp |
Gdzie jest Księżycowa Szkatułka? Nguyệt Quang Bảo Hộp ở đâu? |
Wolę ją trzymać w szkatułce w domu, niż wystawiać na działanie moczu w pracy. Em thà để nó ở nhà và nhét vào hộp trang sức hơn là mang đến đây rồi bị dính nước tiểu. |
Szczotkę, bieliznę, biustonosz, bikini, kitel, muszelki, zdjęcia, szkatułkę na biżuterię... Lược chải đầu, quần áo lót, bikini, áo bác sĩ, vỏ sò, ảnh, hộp trang sức mà tôi làm... |
A ta Szkatułka... Còn cái bảo hộp này nữa... |
Musieliśmy zakopać pustą szkatułkę. Chúng tôi phải chôn một cái hòm rỗng. |
Jest pusty, z wyjątkiem małej szkatułki. Phòng chỉ có mỗi một cái hộp. |
Za czasów Jezusa istniał zwyczaj zdobienia się w filakterie, czyli wymyślne szkatułki z tekstami biblijnymi; w pewnych sektach żydowskich zwyczaj ten zachował się po dziś dzień (Mateusza 23:5, Biblia Tysiąclecia, wyd. Thời Giê-su họ đeo những hộp da nhỏ chạm trổ khéo léo đựng các câu Kinh-thánh và một vài giáo phái Do-thái vẫn còn làm thế ngày nay (Ma-thi-ơ 23:5). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szkatułka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.