szkic trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szkic trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szkic trong Tiếng Ba Lan.

Từ szkic trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szkic

nháp

noun

Czy twoi ludzie mogliby przesłać mi szkic twojej przemowy?
Ngài cho tôi xem bản nháp bài phát biểu của ngài được không?

Xem thêm ví dụ

Szkic wydarzeń politycznych, Między sobą.
Cả hai cùng đàm đạo, xướng họa với nhau.
W roku 2013 dostępnych było ponad 180 szkiców.
Đến năm 2013, có hơn 180 dàn bài diễn văn công cộng.
Ściślej biorąc, celem tego ‛Kursu służby teokratycznej’ jest przygotowanie wszystkich ‛wiernych mężów’, którzy usłyszeli Słowo Boże i dowiedli, że mu uwierzyli, by ‛sposobni byli i inszych nauczać’. Mogą to robić, chodząc od drzwi do drzwi, dokonując odwiedzin ponownych, prowadząc studia na podstawie szkicu i studia książek, krótko mówiąc — przez branie udziału w każdej gałęzi służby Królestwa.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
OK, więc czym jest szkic moralności mózgu?
OK, vậy trên bản thảo đầu tiên của đạo đức có những gì?
Zastanów się, jak każda część szkicu łączy się z poprzednią, prowadzi do następnej i jak przyczynia się do osiągnięcia celu przemówienia.
Hãy xét xem làm thế nào mỗi mục trong dàn bài dựa trên mục trước, dẫn dắt vào mục kế tiếp, góp phần đạt mục tiêu của bài giảng.
U góry znajdował się szkic przedstawiający mityczną wiedźmę (już wam mówiłem, że to nie jest moje ulubione święto) stojącą nad wrzącym kotłem.
Ở phía trên là một hình vẽ một phù thủy thần thoại (tôi đã nói với các anh chị em rằng đây không phải là ngày lễ ưa thích của tôi) đang đứng trên một cái vạc sôi.
Natura dostarcza szkic, który doświadczenie potem poprawia.
Tự nhiên đưa ra bản thảo đầu tiên, sau đó kinh nghiệm điều chỉnh.
We wszystkich tych sytuacjach musisz opracować własny szkic.
Với những bài như thế, bạn cần tự soạn dàn bài.
Stale przypominaj sobie korzyści z przemawiania na podstawie szkicu.
Khắc sâu trong trí những lợi ích của việc nói dựa theo dàn bài.
28 Często pomocą dla mówcy jest zaznaczenie na marginesie szkicu, ile materiału powinien omówić w połowie wyznaczonego czasu, albo — jeżeli jest to dłuższe przemówienie — może je podzielić na cztery części.
28 Một diễn giả thường có lợi ích khi ghi ở ngoài lề bài giảng chỗ nào đáng lý phải trình bày xong khi đến khoảng giữa thời hạn ấn định, hoặc nếu là một bài giảng dài thì anh có lẽ nên chia bài ra làm bốn phần.
Co do tego szkicu?
Có phải bức phác thảo cậu nói không?
Korzystanie ze szkicu
Dùng dàn bài
Zawsze zaczyna się od szkicu, od pomysłu.
Luôn có một sự bắt đầu với một phác thảo, một ý tưởng.
Kiedy chcesz napisać szkic?
Khi nào cậu muốn làm sườn bài?
Niemniej nie ma potrzeby układać sobie sztywnego szkicu dyskusji ani uczyć się na pamięć kazań, bo nie bylibyśmy wtedy elastyczni i nie zdołalibyśmy dostosować rozmowy do okoliczności (por.
Tuy nhiên, không cần phải vạch ra một dàn bài cứng rắn hoặc học thuộc lòng một bài giảng, vì điều này sẽ khiến cho cuộc đàm thoại thiếu linh động hoặc không thích ứng được với hoàn cảnh trước mắt.
Jak opracować szkic
Lập dàn bài
I po tym, jak się nieźle upiłem poproszono mnie o zrobienie kilku szkiców na serwetkach.
Và sau khi say mọi người bảo tôi vẽ vài đường trên khăn giấy.
"Chciałabyś obejrzeć moje szkice?"
"Anh có muốn đến xem các bản khắc của tôi không?"
Tylko nieliczni początkujący mówcy przemawiają od razu ze szkicu.
Hiếm có diễn giả mới nào nói bài giảng mà chỉ dùng một dàn bài.
□ O korzystaniu ze szkicu: „Zawsze czuję się zobowiązany (...) do przygotowania na papierze planu [wykładu] i omawiania poszczególnych części przez przywodzenie ich na myśl za pomocą skojarzeń lub w inny sposób. (...)
□ Đối với việc dùng dàn bài: “Tôi luôn luôn bắt buộc phải... phác họa kế hoạch cho [đề tài] trên một tờ giấy và điền vào các phần bằng cách nhớ lại những điều đó, hoặc bằng cách liên tưởng những điều đó với những điều khác hoặc bằng những cách khác...
A to ma być lepsze od szkicu Angeli?
Cái này nó đâu có tốt hơn bản phác thảo của Angela?
Pobrałem szkice z sieci i naniosłem niedoskonałości.
Tôi tải mấy kiểu nét đơn từ internet... và in chúng để trông cũ kỹ một chút.
Gdy potem już zasiądziesz do opracowania szkicu, zbierzesz owoce wcześniejszych rozważań.
Cuối cùng khi bắt tay vào việc khai triển dàn bài, bạn sẽ gặt được lợi ích vì đã suy nghĩ thấu đáo trước đó khá lâu.
Gdy zamierzasz wygłosić przemówienie na podstawie szkicu, powinieneś tak uporządkować materiał, by było oczywiste, gdzie kończą się poszczególne punkty główne i gdzie w związku z tym należy zrobić pauzę.
Nếu nói theo dàn bài, tài liệu phải được sắp xếp sao cho dễ nhận ra những chỗ cần ngừng giữa các điểm chính.
6 Pamiętając o przykładzie Jezusa, grona starszych z rozwagą będą dobierać nowych mówców publicznych, aby wyznaczać do wykładów tylko tych braci, którzy dobrze nauczają, trzymają się ściśle szkiców Towarzystwa i potrafią przykuć uwagę obecnych.
6 Ghi nhớ gương của Giê-su, hội đồng trưởng lão nên thận trọng trong việc chấp thuận cho một số người làm diễn giả mới, chỉ giao trách nhiệm này cho những anh biết giảng dạy khéo léo mà thôi, tức những người theo sát dàn bài của Hội, và có khả năng làm cho cử tọa chăm chú lắng nghe.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szkic trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.