szuflada trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szuflada trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szuflada trong Tiếng Ba Lan.

Từ szuflada trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ngăn kéo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szuflada

ngăn kéo

noun

Noże są w szufladzie, jeśli myślisz o domowej skrobance.
Dao ở trong ngăn kéo nếu chị muốn phá thai tại nhà.

Xem thêm ví dụ

Pod koniec stulecia nie zostało nic prócz pięknych skór w muzealnych szufladach.
Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng.
Wyjął je z albumu i schował do szuflady”.
Và anh chàng đã lấy ra khỏi cuốn hình và để vào trong ngăn kéo bàn!”
Wchodzę do domów i nie mogę wyjść, dopóki nie przejrzę wszystkich szuflad.
tôi vào ngôi nhà đó, và tôi không thể ra cho tới khi tôi xem hết các tủ đồ.
Plany otrzymały klauzulę " Poziom 4 " i do tej pory zalegają w szufladzie.
Kế hoạch bị hoãn lại và nó nằm im ở Tầng 4 từ dạo đó.
„To jest jak szuflada, którą się otwiera i zamyka” — wyjaśniła Erika.
Erika giải thích: “Nó giống như một ngăn kéo có thể mở ra và đóng lại.
Ale chowanie spraw do szuflady nie pomaga w prowadzeniu dobrej polityki.
Nhưng bạn không làm chính sách tốt bằng cách ẩn những điều trong một ngăn kéo.
" Szuflady, skarpetki, kapcie byłby komfort ", powiedział, co skryte, krótko.
" Người ký phát, vớ, dép sẽ là một sự thoải mái, " Unseen, cộc lốc.
Nie wylądowało w szufladzie i nie zniknęło.
Nó không bị bỏ xó.
Szukając, przejrzałem kilka szuflad w twoim biurku.
Anh tìm trong ngăn bàn của em.
Lewa szuflada.
Ngăn kéo bên tay trái.
Okazało się jego szuflady na artykuły, a następnie zszedł na dół do splądrować jego spiżarnia.
Ông quay ra ngăn kéo của mình cho các bài viết, và sau đó đi xuống cầu thang để lục soát của mình tủ đựng thịt.
Z mojego biurka, górna szuflada.
Bàn của tôi, ngăn trên cùng.
Zatrzaśnij go jak szufladę w kuchni i zwolnij bezpiecznik
Băng đạn rỗng sẽ rơi ra và cho một băng đạn khác vào, giống như đèn pin trong bếp vậy, rồi nhả thanh trượt ra
Nie grzeb w szufladach.
Mẹ đừng mở ngăn kéo.
Wolą trzymać mnie w szufladzie, niczym parę rękawiczek na zimne dni.
Họ sẽ giữ ta ở lại đây giống như dự phòng một đôi găng tay ấm cho trời đông vậy.
On nie potrafi ułożyć bielizny w szufladzie.
Anh ấy còn kém trong việc sắp xếp ngăn kéo đựng quần lót.
W szufladzie pod mikrofalówką.
Trong ngăn kéo dưới lò vi sóng.
Siostra Monson znalazła go w szufladzie ze srebrem stołowym.
Chị Monson tìm thấy nó ở trong hộc tủ đựng muỗng nĩa.
W szufladzie nad dmuchawą.
Giờ hãy tìm lại thêm một lần nữa đi.
W tamtej szufladzie.
Trong cái hộc tủ đó.
To pańska szuflada?
Anh dùng ngăn kéo này?
Z pewnością nie przejrzy go pobieżnie i nie wrzuci do szuflady.
Chắc chắn anh không chỉ đọc sơ nội dung và quăng vào ngăn kéo.
W sypialni znalazłem puste szuflady.
Tôi thấy ngăn kéo trống trong phòng ngủ.
Przed 15 laty włożyłeś je do dolnej szuflady.
15 năm trước ông bỏ nó vô một ngăn tủ phía dưới.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szuflada trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.