szukam pracy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szukam pracy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szukam pracy trong Tiếng Ba Lan.
Từ szukam pracy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là tôi đang tìm một công việc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szukam pracy
tôi đang tìm một công việcPhrase |
Xem thêm ví dụ
To ty szukasz pracy. Anh mới là người đang tìm việc. |
Szukasz pracy, czy co? Anh tìm việc làm hay cái gì khác? |
To ujęcie z jednego z największych placów w Guangdong - tutaj przyjeżdża ze wsi wielu szukających pracy. Đây là hình một trong những quảng trường lớn nhất ở Quảng Đông và là nơi nhiều người lao động di cư đến từ các miền đất nước. |
Henry, cały dzień szukaliśmy pracy. Chúng ta đã tìm việc làm nguyên ngày rồi Henry ạ. |
„Co czwarta osoba szukająca pracy kłamie” — czytamy w londyńskim dzienniku Financial Times. “Đời người đàn ông thật là khốn khổ: đàn ông mắc bệnh sớm hơn và chết sớm hơn”. |
Pewien facet szuka pracy i nie mogę się go pozbyć. Có người đến xin việc nhưng cháu không đuổi anh ta đi được. |
Szukasz pracy? Muốn một việc làm? |
Laurie nie oddzwania, więc chyba muszę szukać pracy. Thì Laurie vẫn chưa gọi lại tôi nên có khi tôi cần công việc mới. |
Ufał jednak Bogu i szukał pracy. Tuy nhiên, anh đã đi tìm việc và tin cậy nơi Đức Chúa Trời. |
Aktywnie szukaj pracy. Tìm việc làm. |
Podróżuje od gospodarstwa do gospodarstwa szukając pracy, potem stara się dostać nocleg tam gdzie znajduje pracę. Ông ta đi từ trang trại này tới trang trại khác tìm việc, và cố được ngủ ở bất cứ trang trại nào mình đã giúp việc. |
Oto dwie z nich: po pierwsze szukałem prac, które przemawiałyby do szerokiej publiczności, które byłyby przystępne. Nhưng hai trong số các vấn đề chính là: một là, tôi mong thấy được nhiều tác phẩm mà thu hút được một quần chúng rộng rãi hơn những tác phẩm có thể tiếp cận được. |
Pomagał ludziom szukać pracy i organizował zaopatrzenie dla biednych dzielnic. Anh ấy làm việc, giúp đỡ mọi người tìm việc làm và cố gắng đưa các nguồn lực vào những vùng đang gặp khó khăn. |
Szukanie pracy wymaga skrupulatności i cierpliwości Tìm việc đòi hỏi phải kiên nhẫn và nghiên cứu kỹ về công việc |
Nie szukam pracy. Tôi không có nhu cầu tìm việc. |
Szuka pracy. Hắn đang tìm việc. |
Noël szeroko otworzył oczy ze zdziwienia, gdy zobaczył artykuł zatytułowany: „Pięć rad dla szukających pracy”. Anh trố mắt ngạc nhiên khi thấy đó là bài “Năm bí quyết tìm việc”. |
Dlaczego szukasz pracy? Sao em cần việc? |
Jeśli szukasz pracy, to mogę ci pomóc. Nếu anh đang tìm một việc làm, tôi có thể giúp anh. |
Załóż to jak będziesz wychodził szukać pracy. Buổi phỏng vấn mặc cái này vô. |
W ten sposób słuchałbyś fajnych kawałków udając, że szukasz pracy a tak naprawdę czatujesz ze znajomymi. Nếu như vậy bạn có thể vừa nghe nhạc hay trong lúc giả vờ tìm việc làm nhưng thật ra bạn thật sự đang tán gẫu với bạn bè. |
Szukał pracy, a teraz dodatkowo potrzebował nowego lokum. Anh ta đang tìm việc làm, và bây giờ anh sẽ cần một nơi mới để ở. |
Daremnie całymi dniami szuka pracy. Thường quên làm các công việc hằng ngày. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szukam pracy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.