szyjka macicy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ szyjka macicy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szyjka macicy trong Tiếng Ba Lan.

Từ szyjka macicy trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là dạ con, tử cung, 子宮, Tử cung, cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ szyjka macicy

dạ con

(uterus)

tử cung

(uterus)

子宮

(womb)

Tử cung

(uterus)

cổ

(cervix)

Xem thêm ví dụ

3 Rozwieranie się szyjki macicy
3 Sự giãn nở của cổ tử cung
Błony płodowe nie zostały przebite i są nienaruszone, ale zauważalny jest obrzęk na szyjce macicy.
Trong khi túi ối không bị thủng và không bị vỡ, chúng tôi thấy dấu hiệu của sự căng thẳng trong cổ tử cung.
Z pewnością najbardziej bolesne było stopniowe rozszerzanie szyjki macicy, które w innych wypadkach było zawsze wykonywane pod narkozą.
Phần đau đớn nhất là mở cổ tử cung ra từ từ thường luôn được làm dưới tác dụng của thuốc mê.
Dwie kultury, identyczne kultury komórek raka szyjki macicy.
Đây là mẫu giống, những mẫu giống y hệt nhau của những tế bào ung thư cổ tử cung.
Generalnie to gumowy kapturek, który kieruje wybrakowaną spermę do szyjki macicy.
Về cơ bản nó là một cái mũ cao su thu thập tinh trùng vô dụng Và đặt nó ngay tại cổ tử cung.
Mam wrażenie, jakby łaskotał mnie w okolicach szyjki macicy.
Có cảm giác như nó đang tiến sâu vào. chỗ mà không được phép.
szyjka macicy
cổ tử cung
Rak szyjki macicy występuje 5 razy częściej niż w Stanach.
Ung thư cổ tử cung cao gấp năm lần so với tỷ lệ trung bình tại Mỹ.
Zapobiegało też powstawaniu i rozwojowi złośliwych nowotworów szyjki macicy”.
Những điều luật đó giúp dân Đức Chúa Trời tránh được những căn bệnh mà họ có thể không biết hay thậm chí không tìm ra được.
Poza tym, Papua-Nowa Gwinea ma największą na świecie zachorowalność na HPV, wirusa brodawczaka ludzkiego, który powoduje raka szyjki macicy.
Nhưng Papua New Guinea có số trường hợp nhiễm HPV, hay còn gọi là virus sinh u nhú ở người (yếu tố nguy cơ) cao nhất trên thế giới.
Kobiety, które zaczęły życie płciowe, kiedy jeszcze miały kilkanaście lat, a przy tym zmieniały partnerów, znacznie częściej zapadają na raka szyjki macicy.
Thật vậy, nhiều phụ nữ bắt đầu giao hợp trong tuổi dậy thì và với nhiều tình nhân khác nhau thường bị bệnh ung thư cổ tử cung hơn mức độ bình thường rất nhiều.
Od razu pomyśleliśmy o kobiecym raku szyjki macicy, który rozprzestrzenia się za pośrednictwem wirusa oraz epidemii AIDS, który jest powiązany z wieloma różnymi odmianami raka.
Và chúng tôi lập tức nghĩ ngay đến bệnh ung thư cổ ở phụ nữ do một con vi rút lây lan, và bệnh dịch AIDS mà có liên quan với nhiều loại bệnh ung thư khác nhau.
W latach 40. ubiegłego wieku, istniała teoria, która wiązała siłę, z jaką nasienie uderza w szyjkę macicy, z jaką nasienie uderza w szyjkę macicy, ze skutecznością zapłodnienia.
Bác sỹ Kinsey đã được nghe rằng -- và đã có một giả thuyết được truyền miệng vào lúc đó, lúc đó là vào thập kỷ 1940, rằng lực mà tinh trùng được phóng ra lên cổ tử cung là một yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản.
I oczywiście, istnieje wiele praktycznych zastosowań związanych z tym światem: rzeczy takie jak wytępienie ospy, pojawienie się szczepionki przeciwko rakowi szyjki macicy, który jak wiemy, jest najczęściej powodowany przez wirus brodawczaka ludzkiego.
Và rõ ràng là có rất nhiều những ứng dụng to lớn trong thực tiễn liên quan đến thế giới này-- những thứ như là việc khử trừ bệnh đậu mùa sáng chế ra vác-xin chống ung thư đốt sống cổ, mà chúng ta biết là thường do vi rút papillomavirus gây ra.
Do tej pory płód bezpiecznie rozwijał się w macicy, której szyjka była zamknięta.
Thai nhi được giữ an toàn trong bụng mẹ là nhờ cổ tử cung của thai phụ luôn đóng kín.
Jednak w chwili rozpoczęcia porodu stężenie oksytocyny u ciężarnej jest na tyle duże, że powoduje skurcze macicy i rozwarcie jej szyjki.
Cả đàn ông lẫn phụ nữ đều có chất này, nhưng một lượng lớn chúng được tiết ra khi người mẹ bắt đầu những cơn co thắt lúc sinh con, khiến cho cổ tử cung giãn nở và dạ con co lại.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szyjka macicy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.