szyszka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ szyszka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ szyszka trong Tiếng Ba Lan.
Từ szyszka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mặt nón, Mặt nón, nón, hình nón, trái thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ szyszka
mặt nón(cone) |
Mặt nón(cone) |
nón(strobile) |
hình nón(cone) |
trái thông(cone) |
Xem thêm ví dụ
Basta! przeciw „lex Szyszko”. Bài hát "Hận Trương Chi" của Hùng Lân. |
Ja chcę te szyszki. No, nhưng tớ muốn mấy quả thông kia. |
Po co nam więcej szyszek i kamieni? Để có thêm trái thông và đá à? |
Orzechówki wytworzyły długie, ostre dzioby, by wyciągać z szyszek nasiona, a gałęzie sosny rosną w górę z szyszkami na samych końcach, by ułatwić dostęp ptakom. Mỏ của loài chim bổ hạt đã phát triển dài và khỏe hơn để giúp ích cho việc tách hạt ra từ những quả thông, và những cành cây của cây thông vỏ trắng đều hướng lên trên với những quả thông mọc ở phía ngoài cùng, để những con chim bổ hạt có thể mổ được khi chúng bay ngang qua. |
Działa to następująco: używając silnego dzioba, orzechówka rozbija szyszkę i wyciąga nasiona Đây là cách mà việc này xảy ra: sử dụng chiếc mỏ rất khỏe của mình, chim bổ hạt mổ quả thông trên ngọn cây, để tách những cái hạt ra. |
Ich pożywieniem były prawdopodobnie szyszki roślin nagonasiennych. Thành phần cấu tạo của nó có lẽ là chondrite cacbonat nguyên thủy. |
Kwiaty w ogrodzie, owady w powietrzu, ptaki lub wiewiórki na drzewach, muszle na plaży, szyszki sosnowe w lesie, gwiazdy migoczące nocą na niebie — wszystkie te wspaniałości mówią o Stwórcy, i powinieneś wyjaśniać dzieciom, co one mówią. Bạn nên giải thích cho con cái bạn biết rằng những bông hoa trong vườn, các côn trùng bay lượn trong không trung, các con chim và các con sóc ở trên cây, các con sò trên bãi biển, các trái cây thông trên núi, các ngôi sao lấp lánh trên bầu trời về đêm, tất cả đều làm chứng về Đấng Tạo hóa, và bạn nên cho con cái bạn biết tất cả những thứ đó ngợi khen Ngài. |
Wypowiadają się same szyszki. Ông ta có những kẻ khá nặng ký sẵn sàng ra làm chứng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ szyszka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.