también conocido como trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ también conocido como trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ también conocido como trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ también conocido como trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là còn gọi là, hay còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ también conocido como
còn gọi là
también conocida como la Constitución de Estados Unidos. mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ. |
hay còn gọi là
|
Xem thêm ví dụ
Esta versión incluye anuncios discovery, también conocidos como "anuncios con múltiples elementos en propiedad y operados". Bản phát hành này bao gồm Quảng cáo cho chiến dịch Khám phá, hay còn được gọi là “quảng cáo nhiều nội dung O&O”. |
Y todo esto va en contra de la agenda gay, también conocida como la Constitución de Estados Unidos. Tất cả những gì xuất hiện trên gương mặt của dự luật đồng tính, mà người ta còn gọi là Hiến Pháp Mỹ. |
Sanya se casó con Pa-nga Dharmasakti, también conocida como Phenchart, quien murió en 2001. Sanya đã kết hôn Pa-nga Dharmasakti, còn được gọi là Phenchart, người qua đời vào năm 2001. |
Día de San Valentín (también conocido como Día de los Enamorados). Ngày Valentine (hay còn gọi là Lễ tình nhân) |
Thế Giới Vi Tính, en vietnamita (también conocido como PC World Vietnam). Thế giới Vi Tính, là ấn bản tiếng Việt (còn gọi là PC World Vietnam). |
TKM: También conocido como el erotismo africano. TKM: Còn được biết đến với tên "dục cảm châu Phi". |
La liga profesional es la Vyscha Liha, también conocida como la Liga Premier de Ucrania. Giải chuyên nghiệp hàng đầu là Vyscha Liha, cũng được gọi là Ukrainian Premier League. |
También conocido como ANT-4. Còn gọi là ANT-4. |
También conocida como una trampa de autor. Nó còn được biến đến như một cái bẫy bản quyền. |
El nombre de Armagedón (o Har-magedón) aparece en el libro bíblico de Revelación, también conocido como Apocalipsis. Trong Kinh Thánh, từ “Ha-ma-ghê-đôn” xuất hiện nơi sách Khải-huyền. |
También conocida como ortiga de toro, el tomate del Diablo y mi favorito, la manzana de Sodoma. Cũng được biết đến như bull nettle, cây cà chua của quỷ, là cái ta thích nhất, quả táo của Sodom. |
Soy Cheng Tianshou, también conocido como Tigre sonriente. Tôi là Trịnh Thiên Sư, biệt danh là Tiếu Diện Hổ. |
Analytics se comunica periódicamente con Google Search Console para identificar dominios vulnerados (también conocidos como "dominios pirateados"). Analytics thường xuyên giao tiếp với Google Search Console để xác định những miền có thể đã bị xâm phạm (hay còn gọi là "bị tin tặc tấn công"). |
Este proyecto, que ocuparía todo el bulevar, es también conocido como el Budapest Museum Quarter o Andrássy Quarter. Kế hoạch mở rộng này sẽ sử dụng toàn bộ đại lộ, được gọi là Khu phố Bảo tàng Budapest hoặc Khu phố Andrássy. |
Notificación de session_start a AdWords (también conocido como pings de conector) Thông báo session_start đến AdWords (còn gọi là lệnh ping Trình kết nối) |
Este también ofrece las becas Monbukagakusho, también conocidas como MEXT o becas Monbushō. Nó cũng cung cấp học bổng Monbukagakusho, còn được gọi là học bổng MEXT hay học bổng Monbu-shō. |
El primer teléfono comercialmente disponible con Android fue el T-Mobile G1 (también conocido como HTC Dream). Chiếc điện thoại thương mại đầu tiên chạy Android là HTC Dream (cũng được biết đến với tên gọi T-Mobile G1). |
La adenil ciclasa (AC) (EC 4.6.1.1), también conocida como ciclasa de adenilato es una enzima liasa. Guanylate cyclase (EC 4.6.1.2, hay còn được gọi là guanyl cyclase, guanylyl cyclase, hoặc GC) là một enzyme loại lyase. |
También conocida como John Glickman es un pedófilo. Hay còn được gọi là John Glickman là kẻ ấu dâm. |
El Tranquility ("Tranquilidad"), también conocido como Nodo 3, es un elemento añadido a la Estación Espacial Internacional (ISS). Tranquility (có nghĩa là sự yên ổn) hay còn gọi là Node 3 là một module của trạm không gian quốc tế ISS. |
Soy K-Run, también conocido como " el banco de esperma de tu madre ". Tôi là K-Run được biết đến như " Ngân hàng tinh trùng của mẹ. " |
Mormón grabó su compendio sobre las planchas de Mormón, también conocidas como las planchas de oro. Phần tóm lược của ông đã được ghi trên các bản khắc Mặc Môn, còn được gọi là các bảng khắc bằng vàng. |
El Tricloruro de nitrógeno, también conocido como tricloroamina, es un compuesto químico con la fórmula NCl3. Nitơ trichlorua, còn gọi là trichloramine, là hợp chất hóa học có công thức NCl3. |
El Volcán Makian es también conocido como el Monte Kiebesi (o Kie Besi). Núi lửa Makian cũng được gọi là núi Kiebesi (hay Kie Besi). |
Edificio 19 es también conocido como el Laberinto. Cấu trúc 19 còn được gọi là mê cung. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ también conocido como trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới también conocido como
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.