tapicerka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tapicerka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tapicerka trong Tiếng Ba Lan.
Từ tapicerka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giấy dán tường, nghề bọc ghế, đầy tớ, hầu hạ, nệm ghế màn thm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tapicerka
giấy dán tường
|
nghề bọc ghế(upholstery) |
đầy tớ(valet) |
hầu hạ(valet) |
nệm ghế màn thm(upholstery) |
Xem thêm ví dụ
Niedawno czyściłem tapicerkę. Tôi vừa sửa sang nó xong. |
Pracujemy w tym samym miejscu, ale ja mam apartament w Trump Tower, a ty wozisz się starą toyotą z tekstylną tapicerką? Và tại sao dù thu nhập ta ngang nhau mà tôi nhìn thấy nhà tôi ở Tháp Trump từ đây còn cậu lái chiếc Camry mười năm tuổi có ghế bọc vải nỉ? |
W samochodzie znaleziono dwa typy tapicerki. Có hai loại nhựa tổng hợp được tìm thấy ở trên xe. |
Zaplamiła tapicerkę niebieskim płynem syntów. Để lại dịch người máy màu xanh trên ghế. |
Rodzice okazujący szacunek i docenianie nie pozwalają swym dzieciom brudzić wykładziny, tapicerki czy ścian w Sali Królestwa lub domu, w którym odbywa się studium książki. Các bậc cha mẹ có lòng quí trọng và biết ơn đối với nơi thờ phượng không để cho con cái họ làm dơ thảm, bàn ghế bọc vải, hoặc tường của Phòng Nước Trời hay nhà riêng, nơi có buổi học cuốn sách. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tapicerka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.