taraftar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taraftar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taraftar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ taraftar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là người hâm mộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taraftar
người hâm mộ
Bastırma oldukça taraftar buluyor. Sự ức chế có nhiều người hâm mộ lắm đấy. |
Xem thêm ví dụ
İtalya’nın güneyindeki komşu iki şehirden gelen rakip takımların taraftarları arasında çıkan kargaşada, içinde çocukların da bulunduğu çok sayıda kişi yaralandı ve öldü. Tại miền nam nước Ý, một cuộc ẩu đả giữa các cổ động viên thể thao kình địch nhau—đến từ hai thành phố kế cận—đã làm vô số người bị thương và nhiều người phải thiệt mạng, trong đó có cả trẻ em. |
Başkan, Derby taraftarlarının ıslıklarına böyle karşılık veriyor. Ngài chủ tịch đang đáp lại những tiếng huýt sáo từ đám đông CĐV. |
Fakat melek taraftarları, ısrarla bunun bir heves olmadığını söylüyor. Nhưng những người ủng hộ thiên thần khẳng định rằng đây không chỉ là một phong trào nhất thời. |
Ya da siz kesinlikle ve taviz vermeksizin savaş, ölüm cezası taraftarı, kürtaj karşıtı, 2.yasa değişikliliğinin kesinliğine inanan, göçmen karşıtı ve iş yanlısı mısınız? Hay là, bạn có tuyệt đối và kiên quyết ủng hộ chiến tranh, ủng hộ bảo vệ sự sống, ủng hộ án tử hình tin tưởng Luật sửa đổi thứ hai là chân lý, chống nhập cư và ủng hộ doanh nghiệp không? |
Sadık taraftarlar çağrıya yine cevap vereceklerdir. Giang hồ tuy loạn, đạo nghĩa chưa tuyệt. |
Rusya Futbol Federasyonu'na 120.000€ para cezasının yanı sıra taraftarlarının çıkardığı olaylardan dolayı 2016 Avrupa Futbol Şampiyonası elemerinde geçerli olmak üzere altı puan silme cezası verilmiştir. Ngoài 120.000 € tiền phạt mà liên đoàn bóng đá Nga phải gánh chịu do các sự cố khán giả, UEFA còn trừ Nga 6 điểm tại vòng loại Euro 2016. |
28 Mayıs Raw programında Seth Rollins, taraftarlara şarkı söylemeye çalışan Elias'ı bölmüş ve Elias oradan ayrılmıştı. Vào ngày 28 tháng 5 ở Raw, Seth Rollins cắt ngang Elias, người một lần nữa cố gắng hát cho đám đông, và buộc anh phải rời đi. |
Dürüst, işçi sınıfına mensup Derby taraftarlarının tercihini de biliyorum. Và tôi cũng biết những CĐV lao động của Derby sẽ chọn thứ gì. |
Bu hareketin bazı taraftarları imanlarından dolayı alay veya zulme maruz kaldılar. Một số tín đồ của phong trào này bị chế nhạo và thậm chí bị ngược đãi vì đức tin. |
Davanın kapanmış olduğunu söylemek yerine evrim taraftarlarından bazıları, şimdi yaşamın kökeninin yeni baştan incelenmesini istiyor. Thay vì nói rằng vụ xét xử thuyết tiến hóa đã xong rồi, những người hết lòng theo thuyết này đang kêu gào đòi xem xét lại nguồn gốc của sự sống. |
103. sayfadaki “Yahudilik Taraftarlarının Öğretileri” başlıklı çerçeveye bakın. Xem khung “Sự dạy dỗ của các tín đồ thiên về Do Thái giáo”. |
İngiliz taraftarlar ortalığı karıştırır, hatta gerekirse yardım eder. Cho nên sẽ có đủ cổ động viên người Anh lang thang khắp nơi để che giấu các hoạt động của hắn, và thậm chí giúp hắn, nếu cần. |
Yazar Claudia Wallis akıllı tasarım taraftarlarının “konuya Tanrı’yı dahil etmemeye özen gösterdiklerini” söyledi. Bà Claudia Wallis cho rằng những người bênh vực sự thiết kế thông minh “cẩn thận không nhắc đến Thượng Đế trong cuộc thảo luận”. |
Tüm Seahawks taraftar bloglarına ve sohbet odalarına baktım. Tôi đã xem diễn đàn và chat room của fan rồi. |
Marcus Antonius, birçok Romalının ve Sezar taraftarının desteğini Sezar'a ilahi statü verilmesine yönelik talebe başlangıçta karşı çıkarak kaybetti. Marcus Antonius đã mất sự ủng hộ từ nhiều công dân La Mã và những người ủng hộ Caesar khi ông ta là người đầu tiên chống lại việc tôn Caesar lên địa vị thần thánh. |
İskandinav kökenli olan Leif, sıkı bir evrim taraftarıydı ve Kutsal Kitabın bir masal kitabı olduğunu düşünüyordu. Anh Leif, người gốc từ vùng Scandinavia, tin chắc nơi thuyết tiến hóa và xem Kinh Thánh chỉ là cuốn truyện cổ tích. |
İspanya’nın Sevilla şehrinde Bakire la Macarena ve Bakire de la Esperanza taraftarları arasında bağnaz bir rekabet var. Tại thành phố Séville ở xứ Tây ban nha có sự cạnh tranh ráo riết giữa các giáo dân dòng Nữ đồng trinh La Macarena và dòng Nữ đồng trinh de la Esperanza. |
13 Ve öyle oldu ki Eter halkın yaptığı her şeyi gördü; ve Koriyantumur taraftarı olan halkın Koriyantumur’un ordusunda ve Şiz’i tutanların da Şiz’in ordusunda toplandıklarını gördü. 13 Và chuyện rằng, Ê The thấy tất cả những việc làm của dân chúng. Ông thấy những người theo Cô Ri An Tum Rơ tụ họp lại với quân của Cô Ri An Tum Rơ; còn những người nào theo Si Giơ thì tụ họp lại với quân của Si Giơ. |
Bu yolculuklarda aşırı içki içiyor, uyuşturucu kullanıyor ve zaman zaman rakip takımın taraftarlarıyla kavga ediyorduk. Những chuyến đi ấy lúc nào cũng chè chén say sưa, dùng ma túy và lâu lâu đánh nhau tơi bời với những người hâm mộ của đội kia. |
Bu sembolik diyagram bir İngiliz kölelik rehberinden alındı, sonra da köleliğin kaldırılması taraftarları tarafından köleliğin kötülüklerini göstermek için kullanıldı. Biểu tượng này được lấy cảm hứng từ tập sách về nô lệ ở Anh, sau này được các nhà bãi nô dùng để vạch trần sự tàn ác của thời nô lệ. |
(Matta 24:21) Ama Tanrı’nın “kılıcı” Hıristiyan âlemi üzerine indirildiğinde, şaşkın dini taraftarlar ve başkaları bu işi yapanın Yehova olduğunu bileceklerdir.—Hezekiel 24:19-27. Nhưng khi “gươm” của Đức Chúa Trời giáng trên các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ, những kẻ theo đạo và những kẻ khác «sẽ biết rằng chính Ngài là Đức Giê-hô-va» (Ê-xê-chi-ên 24:19-27). |
Mani adlı kişi tarafından üçüncü yüzyılda İran’da kurulan dinsel bir hareket olan Maniciliğin taraftarları böyle bir görüşü savunuyorlardı. Quan niệm như thế được những người theo phái Ma-ni tin, đây là một phong trào tôn giáo do một người tên Ma-ni thành lập ở Ba Tư trong thế kỷ thứ ba CN. |
Kazananın seçilmesine tüm dünyadan taraftarlar katıldı ancak son karar Dostluk İçin Futbol programının katılımcıları tarafından oylama ile verildi. Những người hâm mộ từ khắp nơi trên thế giới đã tham gia vào việc bầu chọn cho người chiến thắng, nhưng quyết định cuối cùng lại được thực hiện bằng cách bỏ phiếu bởi các cầu thủ của chương trình Giải bóng đá vì Tình hữu nghị. |
Ben her iki hareketin de taraftarıyım, dolayısıyla bu benim için kişisel bir soruydu. Tôi là một người hưởng lợi từ cả hai phong trào, vì vậy điều này thực sự là cá nhân. |
Fransa’da Chartres Katedralinde, her birinin kendisine bağlı taraftarı olan Our Lady of the Pillar, Our Lady of the Crypt, Our Lady of the “Belle Verriere” diye anılan üç Bakire vardır. Tại nhà thờ ở Chartres tại Pháp có ba Nữ đồng trinh—“Đức Mẹ Trụ cột” (Our Lady of the Pillar), “Đức Mẹ Nhà kín” (Our Lady of the Crypt) và “Đức Mẹ Mái hiên đẹp” (Our Lady of the “Belle Verrière”)—tượng nào cũng có người sùng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taraftar trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.