taras trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ taras trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taras trong Tiếng Ba Lan.

Từ taras trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Sân thượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ taras

Sân thượng

noun

Jak dotrzesz na taras, zrobisz coś dla mnie?
Khi anh lên sân thượng, cho em một ân huệ được không?

Xem thêm ví dụ

Habakuk przejawiał wzorowe nastawienie, oznajmił bowiem: „Choćby drzewo figowe nie zakwitło i nie było plonu na winoroślach, i zawiódłby owoc drzewa oliwnego, a tarasy nie wydałyby pożywienia i trzoda byłaby wyrwana z zagrody, a w ogrodzeniach nie byłoby stada, ja jednak będę się wielce radował w Jehowie, weselić się będę w Bogu mego wybawienia” (Habakuka 3:17, 18).
Ha-ba-cúc có thái độ gương mẫu, vì ông nói: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa. Dầu vậy, tôi sẽ vui-mừng trong Đức Giê-hô-va, tôi sẽ hớn-hở trong Đức Chúa Trời của sự cứu-rỗi tôi”.
Stok z winnicą musiał mieć ochronny mur, odpowiednio ukształtowane tarasy oraz szałas dla strażnika.
Vườn nho tốt phải có một tường rào bảo vệ, ruộng bậc thang và chòi canh.
Dlatego uważa się, że budowę tarasów zaczęto co najmniej kilkaset lat temu.
Vì thế người ta tin rằng ruộng bậc thang bắt đầu được xây cất ít nhất vài trăm năm trước đây.
Poczekaj na tarasie.
Chỉ vào và đợi anh ta ngoài sân thượng.
10 „Wyruszcie przeciwko jej tarasom winorośli i niszczcie,
10 “Hãy lên các vườn nho bậc thang của nó mà tàn phá,
Z sypialnią i tarasem.
Một phòng ngủ và một phòng làm việc.
Oczywiście tarasy istnieją nie tylko na Filipinach.
Dĩ nhiên, ruộng bậc thang không chỉ tìm thấy ở Phi-líp-pin.
A ten widok z tarasu... Zapiera dech w piersiach
Và phong cảnh nhìn từ trên sân thượng rất ấn tượng.
Wyszedłem na taras. Zobaczyłem, jak morze napiera.
Tôi ra ngoài khu đất cao và thấy biển tràn vào đất liền.
Dla mojej matki moja wyzwolona dusza, oddzielona od ciała, wydawała się bardzo niebezpieczna dla kogoś, kto spał na tarasie, jak to ja robiłem.
Theo mẹ tôi thì, linh hồn tự do trôi nổi khỏi thân xác có vẻ rất nguy hiểm... đối với một người ngủ trên sân thượng như tôi.
Śniadanie podajemy na tarasie między 7.00 a 10.00.
Và bữa sáng được dọn trên sân thượng từ 7:00 đến 10:00, thưa cô Beech.
Jak przypuszczają antropolodzy, budowniczowie przybyli z północnych Indochin albo z Indonezji, osiedlili się na wyspie Luzon i wprowadzili swą metodę uprawy ryżu na tarasach zalanych wodą.
Các nhà nhân chủng học gợi ý rằng những người xây cất ruộng đã di cư từ miền bắc Đông Dương hoặc từ Nam Dương và định cư ở Luzon, mang theo nền văn minh lúa gạo và ruộng bậc thang.
Oxfam i Swiss Re razem z Fundacją Rockefellera pomagają farmerom budować tarasy rolne oraz oszczędzać wodę. Finansują też ubezpieczenia w razie suszy.
Tố chức Oxfam và Swiss Re, cùng với Rockefeller đang giúp đỡ những người nông dân như thế này trồng những cánh đồng ruộng bậc thang và tìm những cách khác để dự trữ nước, nhưng họ cũng hỗ trợ bảo hiểm khi hạn hán xảy ra.
Starszy brat Coopera, Carter Vanderbilt, popełnił samobójstwo 22 lipca 1988 roku, zeskakując na oczach matki z tarasu ich apartamentu położonego na 14. piętrze jednego z nowojorskich wieżowców.
Anh trai của Cooper, Carter Vanderbilt Cooper, đã tự sát vào ngày 22 tháng 7 năm 1988 ở tuổi 23, bằng cách nhảy từ tầng 14 khu căn hộ penthouse của nhà Vanderbilt tại Thành phố New York.
Mówią o rzeczach takich jak taras, pomost, kuchnia.
Tôi sẽ có câu trả lời đại loại như là hiên nhà, nhà sau, nhà bếp.
Tarasy i dziedzińce, kopuły, łuki.
Nằm sâu trong ngoại ô Jaipur, điểm xuyến bằng những cảnh vật ngoạn mục...
Schody prowadziły na taras, z którego król przewodniczył różnym ceremoniom.
Một cầu thang dẫn lên sân thượng, nơi vua chủ trì những nghi lễ khác nhau.
Mario Movillon z Międzynarodowego Instytutu Badań nad Ryżem powiedział nam: „Na Filipinach tarasów ryżowych jest więcej niż w innych krajach.
Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều.
Może mogliby posiedzieć na tarasie
Họ có thể dùng sân thượng tắm nắng.
Ładny taki... duży taras
Sân thượng thế này thì quá tuyệt
Starsza pani wspomniała o dwóch pracownikach budowlanych, których widziała na tarasie mieszkania nr 3, ale od dwóch dni nie pokazywali się, bo padało.
Bà già có thấy hai thợ xây đang làm ở khu 3 nhưng 2 ngày nay không thấy vì trời mưa.
11 Trudzą się w żarze dnia* między murami tarasów.
11 Dưới cái nóng ban ngày, họ nhọc công giữa các tường của ruộng bậc thang,*
Jak dotrzesz na taras, zrobisz coś dla mnie?
Khi anh lên sân thượng, cho em một ân huệ được không?
Takie przekonanie pięknie wyraził prorok Habakuk: „Choćby drzewo figowe nie zakwitło i nie było plonu na winoroślach, i zawiódłby owoc drzewa oliwnego, a tarasy nie wydałyby pożywienia i trzoda byłaby wyrwana z zagrody, a w ogrodzeniach nie byłoby stada, ja jednak będę się wielce radował w Jehowie, weselić się będę w Bogu mego wybawienia” (Hab.
Nhà tiên tri Ha-ba-cúc nói lên niềm tin chắc đó qua lời sống động sau: “Vì dầu cây vả sẽ không nứt lộc nữa, và sẽ không có trái trên những cây nho; cây ô-li-ve không sanh-sản, và chẳng có ruộng nào sanh ra đồ-ăn; bầy chiên sẽ bị dứt khỏi ràn, và không có bầy bò trong chuồng nữa.
Na zewnątrz, na tarasie.
Ở ngoài thềm kia.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taras trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.