Taş Devri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Taş Devri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taş Devri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ Taş Devri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là thời đại đồ đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Taş Devri
thời đại đồ đá
|
Xem thêm ví dụ
Taş devri insanları dağların arasından dümdüz uzana binlerce kilometrelik çizgiler çizemezlerdi. Người của thời kỳ đồ đá không thể vẽ nên những đường kẻ thẳng tắp xuyên qua những dãy núi, mà số lượng có đến hàng nghìn. |
Hatta, 50 papele, aynen 10.000 yıl önceki şekilde yapılmış bir taş devri bıçağı alabiliyorsunuz. Thực sự, bạn có thể mua, với 50 đô, một con dao thời đồ đá được làm chính xác theo cách mà chúng được làm cách đây 10000 năm. |
Felsefe profesörü Christina Hoff Sommers, “ahlakta Taş Devri’ne yeniden döndük” diyor. Christina Hoff Sommers, giáo sư triết học, quả quyết: “Chúng ta đã trở lại mức độ đạo đức thời đồ đá”. |
“Ahlakta Taş Devri”ne Dönüş Trở lại “mức độ đạo đức thời đại đồ đá” |
Taş Devri'nde kısılıp kalmış gibiyiz. Nó giống như chúng ta đang bị mắc kẹt trong Stone Age. |
Ve bu bizi Taş Devri'ne geri gönderecek! Và nó sẽ đưa chúng ta trở lại thời kì đồ đá. |
" Zenciler hala Taş Devri'nde yaşıyor. " Những người da đen vẫn còn ở trong thời kỳ Đồ Đá. |
Taş Devri'nin başlamasıyla beraber ortaya yeni bir tür çıkmıştı. Cùng với sự xuất hiện của Thời kỳ Đồ đá là sự vươn lên của một loài mới. |
Arkeolojik bulgular insanlar Taş Devri beri burada yaşayan insanlar olduğunu kanıtlamıştır. Những phát hiện khảo cổ học chứng minh rằng con người đã sống ở đây từ thời kỳ đồ đá. |
Burada şu boktan taş devri ülkenize sevgi ve barış getirmeye çalışıyorum. Suýt nữa thì tôi đã banh xác vì mấy quả bom bắt cá của các cậu đấy. |
Ve bizim taş devri dostlarımız binlerce taşı geometrik şekiller oluşturacak biçimde dizemezlerdi. Và những người đồ đá cũng không thể sắp đặt hàng ngàn khối đá thành các cấu trúc có tính hình học. |
Bu terim, Taş Devri diye adlandırılan çağın Venüslerinden Bakire Meryem’e kadar farklı kişilere uygulanmıştır. . . . . Danh từ này cũng áp dụng cho những nhân vật khác như các Nữ thần gọi là của thời đại thạch khí và bà Nữ đồng trinh Ma-ri... |
İşte size hikayemizin taş devri sürümü Bunu ülkeler arasındaki ticaret yönünden ele alsa da Và đây là cách giải thích của ông lấy bối cảnh thời kì đồ đá, mặc dù ông nói về mặt thương mại giữa các nước. |
Taş Devri'nde. Ừ, trở về kỷ Cổ sinh. |
Rufus, klanın başı, Taş Devri'nden çıkmış gibidir. Rufus, người đứng đầu dòng họ, là một thứ gì đó còn sót lại của thời Đồ Đá. |
Benzer şekilde Harvard College eğitimcisi Steven Pinker kitabında şöyle diyor: “Taş devri dili diye bir dil yoktur” (The Language Instinct). Tương tự, trong sách The Language Instinct, giáo sư Đại học Harvard là ông Steven Pinker nói: “Không có ngôn ngữ nào là ngôn ngữ thời kỳ đồ đá”. |
Bize fosil yakıtlardan vazgeçtiğimizde Taş Devri'ne döneceğimiz söyleniyor, aslında eğer yenilenebilir enerji kullanmaya başlarsak ve Kuzey Kutbu'nu delmezsek ve delmezsek -- Rồi họ nói với chúng ta rằng nếu từ bỏ nhiên liệu hóa thạch, chúng ta sẽ quay về thời đồ đá, thực ra là, nếu chúng ta bắt đầu sử dụng nguồn năng lượng tái tạo, và ngưng khoan dầu ở Bắc cực và ngưng khoan... |
Bugün de taşa bağımlı toplum ve kültürler hala var olmasına rağmen, birçok taş alet tarihöncesi dönem ile; özellikle de artık yok olan Taş devri kültürleri ile ilişkilidir. Mặc dù các xã hội và nền văn hoá dựa vào công cụ đá vẫn tồn tại ngày nay, hầu hết các công cụ bằng đá đều có liên quan đến thời tiền sử, đặc biệt là các nền văn hoá của thời đại đồ đá cổ xưa. |
50.000 sene öncesine, Yontma Taş Devri'ne, Homo sapiens'lerin ilk günlerine geri giderseniz, göreceğimiz şey, tehlikelerle dolu, bütün o güçlerin bizi öldürmek için çok çok çalıştığı bir dünya olacaktır. Nếu quay trở lại 50.000 năm trước thời kì đồ đá cũ, thời kì đầu của người Homo Sapien, thứ chúng ta thấy là một thế giới đầy rẫy những hiểm nguy luôn đe dọa tính mạng chúng ta. |
Ama; insanlık tarihinin her anı, Taş Devri'nden Bilgi Çağı'na kadar, Sümer ve Babil'den iPod ve ünlülerin dedikodusuna, hepsi burada yapıldı -- okuduğunuz her kitap, her şiir, her kahkaha, her gözyaşı, hepsi burada oldu. Dù thế nào đi nữa, mỗi khoảnh khắc trong lịch sử loài người, từ thời kỳ đồ đá đến thời kỳ công nghệ thông tin, từ Sumner và Babylon đến iPod và những chuyện phiếm về các ngôi sao, chúng đều được diễn ra -- mỗi cuốn sách chúng ta đọc, mỗi bài thơ, mỗi tiếng cười, mỗi giọt nước mắt -- chúng đều đã xảy ra ở đây. |
Ancak tepelikte gerçekten de Tunç Devri'nde gelişmiş bir kentin kanıtları vardı, yakılmış taşlar, kırılmış ok uçları ve kötü bir sona işaret eden zarar görmüş insan iskeletleri. Nhưng ở trong mô đất là những bằng chứng thực rằng một thành phố đã phát triển mạnh mẽ trong thời đại đồ Đồng với đá than hóa, những đầu mũi tên gãy. và những bộ xương người bị hư hại đặt giả thiết cho một kết cục tàn bạo. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taş Devri trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.