taşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ taşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ taşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ taşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tràn, trào, giào, chan chứa, tràn đầy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ taşmak
tràn(flood) |
trào(overflow) |
giào(brim over) |
chan chứa(overflow) |
tràn đầy
|
Xem thêm ví dụ
Ve insanların sabrı taşmaktadır. Còn dân chúng thì giờ đã mất hết kiên nhẫn. |
(Koloseliler 2:7) Burada ‘dolup taşmak’ anlamında kullanılan Yunanca sözcük bize, kıyılarından taşarak akan bir nehri hatırlatıyor. Từ “tràn đầy” gợi chúng ta nhớ đến hình ảnh một con sông nước tràn đến bờ. |
17 Gerçekten, hepimizin Yehova’ya karşı her gün şükranla dolup taşmak üzere bol bol nedeni vardır. 17 Thật vậy, mỗi ngày tất cả chúng ta có thừa lý do để tràn trề biết ơn Đức Giê-hô-va. |
Çaylak bir polis olarak işe başladığımda...... taşmakta olan bir nehirde mahsur kalmış çocuk ile...... ilgili bir ihbara yanıt verdim Khi tôi bắt đầu với chức vụ tân cảnh sát...... tôi đã nhận một cuộc gọi về một đứa bé nhỏ...... đã bị kẹt ở một cồn cát ngay giữa dòng sông lụt |
Her yerde zorbalık var, hayatın değeri kalmadı ve cezaevleri suçlularla dolup taşmaktadır. Sự hung bạo lan tràn khắp nơi, mạng người rẻ mạt và nhà giam đầy chật tội nhân. |
Örneğin, bu dünyanın atmosferi, maddi çıkarlar veya maddi şeyler elde etmek için duyulan şiddetli bencil arzular yüzünden açgözlülükle dolup taşmaktadır. Chẳng hạn, bầu không khí của thế gian này đầy sự tham lam, do lòng quá ham muốn những mối lợi hay của cải vật chất. |
10 Özellikle, Birleşmiş Milletlerin Uluslararası Barış Yılı ilan ettiği 1986’dan bu yana, dünya barış ve güvenlik hakkında verilen konuşmalarla dolup taşmaktadır. 10 Đặc biệt kể từ năm 1986, khi Liên Hiệp Quốc tuyên bố Năm Hòa bình Quốc Tế, thế giới bàn tán xôn xao về hòa bình và an ninh. |
Acaba İsa’nın sabrı taşmak üzere miydi? Chúa Giê-su có mất kiên nhẫn với Phi-e-rơ không? |
8 Acaba İsa’nın Petrus’a karşı sabrı taşmak üzere miydi? 8 Chúa Giê-su có mất kiên nhẫn với Phi-e-rơ không? |
Çaylak bir polis olarak işe başladığımda taşmakta olan bir nehirde mahsur kalmış çocuk ile ilgili bir ihbara yanıt verdim. Khi tôi bắt đầu với chức vụ tân cảnh sát tôi đã nhận một cuộc gọi về một đứa bé nhỏ đã bị kẹt ở một cồn cát ngay giữa dòng sông lụt. |
Ve bu bacaların kenarları, boylu boyunca ısı ve yaşam ile dolup taşmaktadır. Dọc theo những ống khói hơi nước mờ mờ ảo ảo và chứa đầy sự sống |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ taşmak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.