tatlım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tatlım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tatlım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tatlım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cưng, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tatlım
cưngnoun Evet biliyorum tatlım ama zarfın üzerine pul çizilmez. Phải, Cha biết, cưng, nhưng không phải con vẽ nó lên được. |
người yêunoun Benim tatlı, tatlı Lisa'm. Lisa, người yêu của anh, Lisa dễ thương. |
Xem thêm ví dụ
Andrea, tatlım, bana güven. Andrea, cưng à, tin bố đi. |
Aferin, tatlım. Tốt lắm, cô gái. |
Yardım et bana, tatlım, tamam mı? Cô giúp tôi bắt hắn được chứ? |
Grace, tatlım, söz dinle. Grace, có nghe không, con yêu. |
Selam, tatlim. Hayirdir? Chào cưng, chuyện gì vậy? |
Merhaba tatlım. Chào cậu. |
İyi dersler tatlım. Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu. |
Doğru olanı yap tatlım. L ¿m 1⁄2 iåu 1⁄2 Òng nhà bê! |
Bu yıl hep dolaştık, tatlım. Bọn ta đã chuẩn bị cả năm rồi. |
Tatlım, yüzünden evet demek istediğin okunuyordu. Nhưng mặt cháu nói là có đấy. |
Endişelenme, tatlım. Đừng lo, cưng à. |
Tatlım, inanamayacaksın... Em sẽ không thể tin nổi... |
Bir şey mi istemiştin, tatlım? Muốn gì đó hả, quý bà? |
Hayır, tatlım. Không đâu cháu yêu. |
Bilmiyorum tatlım. Mẹ không biết nữa. |
Gördüklerini bize söyle tatlım. Em yêu, nói với anh những gì em thấy. |
Merhaba tatlım. Chào, em yêu. |
Keyfine bak, tatlım. Cứ thư giãn nhé. |
Sana kalmış, tatlım. Tuỳ con thôi, con yêu. |
Çok kötü bir robot sesiydi, tatlım. Giọng robot rởm quá cưng ạ. |
Öyle mi yaptın tatlım? Vây sao, cô em? |
Tatlım, yerine otur. Mau ngồi đi con. |
Seni bulmaya çalışıyordum tatlım Ta đã cố đi tìm con đấy, con yêu |
Tatlım, baban Emily'i dişçiye götürecek. Con yêu, bố sẽ đưa Emily đến chỗ nha sĩ. |
Eleştiri yapma tatlım. Đừng chê nó, anh chàng. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tatlım trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.