Taufe trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Taufe trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Taufe trong Tiếng Đức.
Từ Taufe trong Tiếng Đức có các nghĩa là Thanh Tẩy, rữa tội, báp têm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Taufe
Thanh Tẩynoun (christlicher Ritus) Die Taufe mit Wasser ist der Beginn der Reinigung und Erleuchtung. Nước báp têm bắt đầu công việc thanh tẩy và soi sáng. |
rữa tộinoun |
báp têmverb Sie wollten wissen, welches die richtige Art und Weise der Taufe ist und auch, wer die Vollmacht hatte, zu taufen. Họ muốn biết về cách thức làm phép báp têm đúng cũng như ai có thẩm quyền để làm phép báp têm. |
Xem thêm ví dụ
In vielen Ländern sind ein Großteil derer, die sich taufen lassen, junge Leute. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
304 37 Soll ich mich taufen lassen? 304 37 Mình có nên báp-têm không? |
Ein Familienvater erzählte am Tage seiner Taufe: „Ich war Vorarbeiter auf einer Baustelle, aber jeden Abend betrank ich mich, und das wirkte sich schlecht auf meine Arbeit aus. Vào ngày làm báp têm, một chủ gia đình kể lại như sau: “Khi trước tôi làm cai thầu cho một hãng xây cất, nhưng đêm nào tôi cũng say rượu và điều này ảnh hưởng đến việc làm của tôi. |
Solche Gläubigen ließen sich taufen. Những người tin theo đã chịu báp-têm. |
Als bei Jesu Taufe ‘die Himmel geöffnet wurden’, konnte er sich offensichtlich wieder an seine vormenschliche Existenz erinnern (Matthäus 3:13-17). Dường như, khi “các tầng trời mở ra” vào lúc Chúa Giê-su làm báp-têm, ký ức về đời sống trên trời tái hiện trong ngài.—Ma-thi-ơ 3:13-17. |
Die Taufe gewährt uns einen neuen Anfang Phép Báp Têm Mang Đến Cho Chúng Ta một Khởi Đầu Mới |
Hingabe und Taufe sind für Christen notwendige Schritte, um von Jehova gesegnet zu werden. Đối với tín đồ Đấng Christ, sự dâng mình và báp têm là những bước cần thiết để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va. |
12 Wirst du dich auf dem Bezirkskongreß taufen lassen? 12 Bạn sẽ làm báp têm tại hội nghị địa hạt không? |
Siehe, die Taufe ist für die Umkehr, um die Gebote zu erfüllen, die der Sündenvergebung dienen. Này, phép báp têm là đưa tới sự hối cải để làm tròn các lệnh truyền khiến đưa tới sự xá miễn tội lỗi. |
Wer seine Hingabe an Jehova durch die Taufe symbolisieren möchte, sollte den vorsitzführenden Aufseher so schnell wie möglich davon unterrichten. Những ai muốn làm báp têm để biểu trưng sự dâng mình cho Đức Giê-hô-va nên cho anh giám thị chủ tọa biết càng sớm càng tốt. |
Aus Dankbarkeit für alles, was Jehova für ihn getan hat, ließ sich Renato 2002 taufen und wurde im Jahr darauf ein christlicher Vollzeitprediger. Vì muốn biểu lộ lòng biết ơn Đức Giê-hô-va về những gì Ngài ban cho, anh Renato làm phép báp-têm vào năm 2002 và ngay năm sau trở thành người truyền giáo trọn thời gian. |
Im Laufe der Jahre, insbesondere während meiner Zeit als Bischof, wurde ich Zeuge vieler weiterer Taufen im Taufbecken des Tabernakels. Trải qua nhiều năm, và nhất là trong thời gian tôi phục vụ với tư cách là giám trợ, tôi đã chứng kiến nhiều lễ báp têm khác trong hồ báp têm tại Đại Thính Đường. |
Meine Frau und ich gingen zu ihrer Taufe. Vợ tôi và tôi đi dự lễ báp têm của bà. |
Ihr habt bei eurer Taufe die Gabe des Heiligen Geistes empfangen, und der Heilige Geist wird euch die Wahrheit lehren und euch auf die Herausforderungen des Lebens vorbereiten. Các em đã nhận được ân tứ Đức Thánh Linh vào lúc chịu phép báp têm, và Đức Thánh Linh sẽ giảng dạy các em về lẽ thật và chuẩn bị các em cho những thử thách của cuộc sống. |
Dann folgten die Ordinierung und die Taufe. Tiếp theo là lễ sắc phong và phép báp têm. |
Denke auch über deine Taufe nach und vergiss dieses wichtige Datum nicht. Cũng hãy nghĩ đến việc báp-têm của mình, đừng bao giờ quên ngày quan trọng đó. |
Gestützt auf diese Erkenntnis und weil sie das glaubten, was sie von Petrus erfuhren, ließen sie sich „im Namen des Vaters und des Sohnes und des heiligen Geistes“ taufen (Matthäus 28:19). Sự hiểu biết đó cộng với đức tin nơi những gì Phi-e-rơ giảng đã cung cấp căn bản để họ được báp têm “nhân danh Đức Cha, Đức Con, và Đức Thánh-Linh”. |
Monica, Mutter von vier Kindern, empfiehlt, die älteren Geschwister möglichst mit einzubeziehen, wenn sich ein Kind auf die Taufe vorbereitet. Monica, một người mẹ có bốn con, đề nghị con cái lớn hơn tham gia vào việc giúp các em của chúng chuẩn bị bất cứ khi nào chúng có thể làm được. |
Sie gab sich Gott hin und ließ sich taufen. Cô dâng mình cho Đức Chúa Trời và làm báp têm. |
Präsident Joseph Fielding Smith hat erklärt: „Es geht nicht allein um die Taufe für die Toten, sondern auch um die Siegelung der Eltern aneinander und die Siegelung der Kinder an die Eltern; es soll ‚eine gänzliche und vollständige und vollkommene Vereinigung und Verbindung der Evangeliumszeiten und Schlüssel und Mächte und Herrlichkeiten‘ vom Anfang bis zum Ende der Zeit stattfinden ... Wäre diese [durch Elija wiederhergestellte] Siegelungsmacht auf Erden nicht vorhanden, würden am Tage der Wiederkunft des Herrn nicht Ordnung, sondern heillose Verwirrung und allgemeine Unordnung herrschen. Chủ Tịch Joseph Fielding Smith tuyên bố rằng: “Đây không chỉ là câu hỏi về phép báp têm cho người chết thôi, nhưng còn là việc gắn bó cha mẹ với nhau và con cái với cha mẹ, để mà sẽ có một ‘sự liên kết và nối liền với nhau một cách trọn vẹn, hoàn bị và toàn hảo các gian kỳ cùng các chìa khóa, các quyền năng và các vinh quang,’ kể từ lúc bắt đầu cho đến khi kết thúc. |
sich für Verstorbene taufen lassen Chịu phép báp têm thay cho những người đã qua đời |
Sofort läuft Salome zurück zu Herodes und teilt ihm ihren Wunsch mit: „Ich möchte, dass du mir jetzt gleich auf einer Platte den Kopf von Johannes dem Täufer gibst“ (Markus 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Mein Freund Max ließ sich mit acht Jahren taufen. Người bạn của tôi tên Max đã chịu phép báp têm vào lúc tám tuổi. |
Die Frau und ihre Mutter ließen sich schließlich taufen, und ihr Mann und ihr Vater begannen, die Bibel zu studieren. Cuối cùng cô này và mẹ cô đã làm báp têm, chồng và cha cô bắt đầu học Kinh-thánh. |
23 und wer da glaubt und sich taufen läßt, der wird errettet werden, aber wer nicht glaubt, der wird averdammt werden; 23 Và ai tin và chịu phép báp têm thì sẽ được cứu, còn ai không tin sẽ bị ađoán phạt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Taufe trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.