technika trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ technika trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ technika trong Tiếng Ba Lan.

Từ technika trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kỹ thuật, kỹ sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ technika

kỹ thuật

noun

To totalnie bezużyteczne, jako technika śledcza, ale to ciekawe.
So với kỹ thuật điều tra thì nó hoàn toàn vô dụng nhưng nó thú vị lắm.

kỹ sư

noun

Mamy sześciu techników na miejscu i kilku poza zakładem.
Sẽ có 6 kỹ sư tại chỗ phục vụ ông.

Xem thêm ví dụ

Ta technika to zakończy.
Ta sẽ lấy mạng ngươi!
Nie w sensie obrazu czy rzeźby, a technik wspomagania reprodukcji.
Không có nghĩa gì đối với hội họa và điêu khắc, nhưng có ý nghĩa cho công nghệ hỗ trợ sinh sản.
Znasz technikę " ataku ciała "?
Đó là điều mà ta gọi là kỹ thuật tấn công toàn diện.
Jedynie technika znana niektórym obywatelom Orientu i kilku świątobliwym mężom w Himalajach.
Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas.
2 Czy w naszym XX wieku nauka i technika nie udostępniła ludziom wielu nowych rzeczy?
2 Khoa học và kỹ thuật đã không sản xuất nhiều điều mới trong thế kỷ 20 này hay sao?
6 Aby przyśpieszyć doniosłe dzieło świadczenia i przed nadejściem końca nadać mu jeszcze większy rozmach, Świadkowie Jehowy korzystają z osiągnięć techniki XX wieku.
6 Trong thế kỷ 20 này, Nhân-chứng Giê-hô-va đã dùng nhiều kỹ thuật tân tiến để khuếch trương và làm công việc rao giảng tiến nhanh trước khi sự cuối cùng đến.
Lepiej lub gorzej obznajomiony z techniką i teoriami impresjonistów i neoimpresjonistów van Gogh udał się następnie do Arles, żeby tam rozwijać świeżo nabyte umiejętności.
Sau khi học hỏi được kĩ thuật và kinh nghiệm từ những họa sĩ theo trường phái Ấn tượng và Tân ấn tượng, Van Gogh tới Arles để phát triển các tác phẩm theo hướng này.
Sugeruję, że technika to 7 królestwo b.
Tôi đề nghị, thực sự, công nghệ là vương quốc thứ bay của sự sống.
Nigdy w pełni nie zrozumiałem tej techniki.
Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào?
Usiłuję trzymać technikę na dystans, żeby nie zdominowała mi życia.
Từ lúc đó tôi đã cố giữ công nghệ trong tầm tay bằng nhiều cách, và vì vậy nó không làm chủ cuộc đời tôi.
Wszystko, co myślimy i co lubimy, jest napędzane przez technikę.
Tất cả những thứ mà chúng ta nghĩ rằng chúng ta thực sự thích về con người là được lái bởi công nghệ.
Technik elektronik Lisa Melville.
( Tiếng hát ) Kỹ sư điện Lisa Melville.
Przy każdym rabunku sejf rozpruwano, używając techniki o nazwie " manipulacja zamkiem ".
Trong mỗi vụ mà hắn và đàn em làm, két sắt được mở bằng cách sử dụng một kỹ thuật gọi là " dò mã số "
9) Jakimi technikami minimalizuje się utratę krwi podczas operacji?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
Po pierwsze było wiele nowych technik produkcji, nie wspominając już o naprawdę tanich miniaturowych silniczkach - bezszczotkowe, serwomotory, krokowe, są używane w drukarkach, skanerach itp.
Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế
Obserwowaliśmy mysz, próbując po raz pierwszy przywołać wspomnienie przy użyciu naszej techniki.
Chúng tôi thấy con chuột đang cố gắng kích hoạt lại ký ức lần đầu tiên khi chúng tôi dùng công nghệ này.
Kiedy czytelnik napotyka takie urywki w formie poezji, uświadamia sobie, że pisarz biblijny nie tyle się powtarzał, ile stosował technikę poetycką służącą uwydatnieniu Bożego orędzia.
Việc nhận ra những đoạn đó ở dạng thơ cho độc giả thấy rằng người viết Kinh Thánh không đơn giản là lặp đi lặp lại mà dùng một kỹ thuật thơ ca để nhấn mạnh thông điệp của Đức Chúa Trời.
Uczyliśmy się techniki sky- walking, do przechodzenia z drzewa na drzewo, podobnie do Spidermana.
Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện.
Lubię różne techniki, bardzo więc podobał mi się projekt, w którym mogłem z nimi eksperymentować.
Tôi là dân kỹ thuật, nên tôi thích làm dự án, thích thử tất cả các kỹ thuật.
Jedna siostra ujęła to w taki sposób: „Dzięki szkoleniu potrafimy swobodnie stosować różne techniki translatorskie, ale znamy też rozsądne granice, które chronią nas przed przejęciem roli autorów.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Technikę mnemiczną używaną w starożytności przez greckich mówców — zwaną loci et res, „metodą miejsca” — po raz pierwszy opisał grecki poeta Symonides z Keos w 477 roku p.n.e.
Một phương pháp ghi nhớ được các nhà hùng biện ở Hy Lạp thời xưa dùng là phương pháp loci. Vào năm 477 trước công nguyên, người đầu tiên miêu tả phương pháp này là thi sĩ người Hy Lạp, ông Simonides ở đảo Ceos.
Technik założy elektrody na skórę głowy używając przewodzącego żelu lub pasty zazwyczaj po przygotowaniu skóry głowy przez jej lekkie otarcie.
lên vùng da đầu sử dụng một chất gel hoặc chất hồ bột có đặc tính dẫn và thường dùng sau một quy trình chuẩn bị vùng da đầu bằng cách cọ xát ánh sáng.
Stanowisko to powierzano największym umysłom świata nauki i techniki.
Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
Technicy wyciągnęli to z niejakiego Eddiego Walczaka.
Bên hiện trường vụ án vừa lôi được cái này ra khỏi một cái xác ta biết hắn tên là Eddie Walczak.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ technika trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.