Teilnahme trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Teilnahme trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Teilnahme trong Tiếng Đức.

Từ Teilnahme trong Tiếng Đức có các nghĩa là tham gia, sự tham dự, sự quan tâm, tham dự, thông cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Teilnahme

tham gia

(share)

sự tham dự

(attendance)

sự quan tâm

(thoughtfulness)

tham dự

(attendance)

thông cảm

(sympathize)

Xem thêm ví dụ

In der Ausbildungszeit waren die Schüler dieser Gileadklasse in der glücklichen Lage, Zweigkomiteemitglieder aus 23 Ländern kennenzulernen, die ebenfalls im Schulungszentrum Patterson an einem besonderen Lehrgang teilnahmen.
Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson.
Wenn das Hissen oder Einholen der Fahne zu einer besonderen Zeremonie gehört, bei der die Anwesenden Haltung annehmen oder die Fahne grüßen, dann läuft dieser Vorgang auf die Teilnahme an dieser Zeremonie hinaus.
Nếu việc kéo hay hạ cờ là một phần của một nghi lễ đặc biệt, có những người đứng nghiêm hoặc chào cờ, khi ấy động tác này có nghĩa là tham dự buổi lễ.
Er erfuhr, dass viele ihre Arbeit verloren hatten und interniert waren, weil sie nicht an kommunistischen Aktivitäten teilnahmen.
Anh được biết là rất nhiều anh chị đã mất việc làm và bị giam giữ vì không tham gia vào các hoạt động của nhà nước.
Es ist immer das flüchtige Ideal gewesen, die vollständige Teilnahme der von Katastrophen Betroffenen bei humanitären Bemühungen sicherzustellen.
Đã luôn là một khái niệm khá là khó nắm bắt việc đảm bảo việc tham gia của mọi người bị ảnh hưởng bởi các thiên tai trong nỗ lực nhân đạo.
Ich gebe Zeugnis für die vielfältigen Segnungen, die uns offenstehen, wenn wir unsere Vorbereitung auf das heilige Abendmahl und unsere geistige Teilnahme daran verbessern.
Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh.
In der Ausbildungszeit waren die Studenten dieser Gileadklasse in der glücklichen Lage, Zweigkomiteemitglieder aus 42 Ländern kennenzulernen, die ebenfalls im Schulungszentrum Patterson an einem besonderen Lehrgang teilnahmen.
Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt.
Da kamen mir die Worte des Erlösers in den Sinn, die er an Joseph Smith und Oliver Cowdery gerichtet hatte, als sie am Abendmahl teilnahmen: „Siehe, eure Sünden sind euch vergeben; ihr seid rein vor mir; darum hebt euer Haupt empor und freut euch.“ (LuB 110:5.)
Những lời của Đấng Cứu Rỗi ban cho Joseph và Oliver Cowdery sau khi họ dự phần Tiệc Thánh đã đến với tâm trí của tôi: “Này, các ngươi được tha tội; các ngươi được thanh sạch trước mặt ta; vậy nên, hãy ngẩng đầu lên mà vui mừng” (GLGƯ 110:5).
Sie müssen also für die Teilnahme an AdSense bzw. AdMob gewährleisten, dass auf Seiten mit Ihrem Anzeigencode alle Inhalte, einschließlich von Nutzern erstellte Inhalte, mit den anwendbaren Programmrichtlinien übereinstimmen.
Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng.
Der Tempel bedeutete diesem Vater und seinen Töchtern so viel, dass alle vier an jenem Tag zum Tempel gekommen waren: Zwei der Töchter wollten einfach nur zusehen, wie sich ihre Schwester für Verstorbene taufen ließ und an dieser heiligen Handlung teilnahm.
Đền thờ có ý nghĩa rất nhiều đối với người cha và các cô con gái của ông đến nỗi bốn nguời họ đã đến đền thờ vào ngày hôm đó—hai người trong số họ chỉ quan sát người có thể chịu phép báp têm thay cho người chết và thực hiện giáo lễ thiêng liêng đó.
In dem wir diese einfache Sache taten, gab es einen Anstieg der Teilnahme um 20 Prozent und es gab einen Anstieg der Anzahl der Menschen, die bereit waren zu sparen oder einen Anstieg um vier Prozent beim Betrag, den sie bereit waren für das Sparkonto zu zahlen.
Bằng cách làm đơn giản đó lượng đăng ký tham gia tăng đến 20% và càng nhiều người sẵn sàng tiết kiệm hay lượng tiền họ sẵn sàng tiết kiệm tăng đến 40%
Kürzlich durchgeführte Studien, an denen über 68 000 Erwachsene teilnahmen, ergaben, dass bereits leichte psychische Belastungen das Sterberisiko erhöhen.
Một loạt nghiên cứu gần đây trên 68.000 người trưởng thành cho thấy ngay cả lo lắng ít cũng gia tăng nguy cơ chết sớm.
Sacharowa ist in Russland bekannt für ihre Teilnahme an politischen Talkshows im russischen Fernsehen, für ihre Kommentare in sozialen Netzwerken zu heiklen politischen Themen und gehört zu den meistzitierten russischen Diplomaten.
Maria Zakharova được biết đến với sự tham gia của bà trong các chương trình nói chuyện chính trị trên đài truyền hình Nga và góp phần bình luận về các vấn đề chính trị nhạy cảm trong các mạng xã hội.
Eine der Jungen Damen, die an diesem Tanz teilnahmen, saß in einem Rollstuhl.
Một trong các thiếu nữ tham gia vào điệu nhảy này ngồi trong một chiếc xe lăn.
1983 begann die Beziehung zu seiner letzten Lebensgefährtin Karin Pilliod, mit der er 1987 am Moskauer „Forum für eine atomwaffenfreie Welt“ teilnahm.
1985 Frisch quan hệ với người bạn đời cuối cùng, Karin Pilliod, và cùng bà ta tham dự „Diễn đàn cho một thế giới không Hạt nhân" tại Moscow năm 1987.
Dieser Artikel bietet einen Überblick über die verfügbaren Funktionen, beschreibt die Voraussetzungen für die Teilnahme am YPP, enthält eine Checkliste für die Bewerbung und beantwortet häufig gestellte Fragen.
Bài viết này cung cấp thông tin tổng quan về các tính năng có sẵn, tiêu chí tham gia, danh sách những việc cần làm khi đăng ký tham gia và một số câu hỏi thường gặp.
Man würde kein Blut von Tieren mehr vergießen und deren Fleisch essen, weil man auf das erlösende Opfer des Messias wartete, der erst noch erscheinen würde.10 Stattdessen nahm man nun Sinnbilder für das zerschundene Fleisch und das vergossene Blut Christi zu sich, der bereits erschienen war, und gedachte damit seines erlösenden Opfers.11 Wer an dieser neuen heiligen Handlung teilnahm, tat damit allen kund, dass er Jesus als den verheißenen Messias feierlich annahm und ihm von ganzem Herzen nachfolgen und seine Gebote halten wollte.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Die erfolgreiche Teilnahme an den Lernauswertungen für den Kurs ist eine Voraussetzung für die Abschlussurkunde.
Cần phải hoàn tất thành công các bài đánh giá học tập cho khóa học để có được tín chỉ.
Sie sagte außerdem, der Befehl für den Bombenanschlag stamme direkt aus der Feder Kim Jong-ils, der die südkoreanische Regierung destabilisieren, die südkoreanische Parlamentswahl 1988 stören und Teams von der Teilnahme an den Olympischen Sommerspielen in Seoul abschrecken wollte.
Cô cũng cho biết vụ đánh bom trên đã được chính Kim Jong-il, con trai của Chủ tịch Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Kim Nhật Thành chỉ đạo, với mục đích làm chính phủ Hàn Quốc mất ổn định, làm gián đoạn cuộc bầu cử Quốc hội của Hàn Quốc vào năm 1988, và gây hoang mang cho các đoàn đại biểu tham gia Thế vận hội Mùa hè 1988 ở Seoul sau đó.
58 Prozent der Mütter, die an einer Umfrage teilnahmen, berichteten von Gefühlen der Einsamkeit.
Vậy nên 58% những bà mẹ được hỏi đều cho biết đã trải qua cảm giác cô đơn.
Ihre guten Werke haben natürlich vor allem mit der Förderung der Königreichsinteressen und der Teilnahme am Werk des Jüngermachens zu tun (Apostelgeschichte 9:36-42; Matthäus 6:33; 28:19, 20).
Dĩ nhiên, việc lành của họ chủ yếu nhằm đẩy mạnh lợi ích Nước Trời và tham gia công việc đào tạo môn đồ.—Công-vụ 9:36-42; Ma-thi-ơ 6:33; 28:19, 20.
Letztlich leben wir heute in einer Welt, die nicht durch Konsum, sondern durch Teilnahme definiert wird.
Cuối cùng, chúng ta bây giờ sống trong một thế giới được định nghĩa, không phải bằng sự tiêu thụ, mà bằng sự tham gia.
Wenn Sie das Vertrauen der Nutzer in die Onlinewerbung stärken möchten, informieren Sie sich über die branchenüblichen Best Practices für die Teilnahme an Werbenetzwerken.
Nếu quan tâm đến việc xây dựng niềm tin vào không gian quảng cáo trực tuyến, bạn nên nghiên cứu các phương pháp hay nhất trong toàn ngành khi tham gia vào mạng quảng cáo.
Eine Anzeigenanfrage ist für Open Bidding zugelassen, wenn sie an eine Vermittlungsgruppe mit Open Bidding-Anzeigenquellen gesendet wurde, die zur Teilnahme an der Auktion für den Anzeigenblock berechtigt sind.
Để yêu cầu quảng cáo đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá Đặt giá thầu mở, bạn phải gửi yêu cầu quảng cáo đến nhóm dàn xếp có chứa các nguồn quảng cáo Đặt giá thầu mở và các nguồn quảng cáo đó phải có đủ điều kiện tham gia phiên đấu giá cho đơn vị quảng cáo đó.
Und was sie fand war pro 10 Investmentfonds die der Arbeitgeber anbot, nahm die Teilnahme um 2 Prozent ab.
Và cô ta phát hiện ra cứ mỗi 10 quỹ mà công ty cung cấp, tỷ lệ tham gia giảm đi 2 phần trăm.
Sie wollten mich umstimmen und lobten mich: Ich sei doch Landesbeste und die Teilnahme an den Olympischen Spielen sei schon zum Greifen nahe.
Họ cố thuyết phục tôi đổi ý, nói rằng tôi là võ sĩ giỏi nhất cả nước và tôi sắp được tranh tài tại Thế vận hội.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Teilnahme trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.