tek başıma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tek başıma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tek başıma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ tek başıma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là cùng một, một thứ, như nhau, giống nhau, giống như vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tek başıma

cùng một

một thứ

như nhau

giống nhau

giống như vậy

Xem thêm ví dụ

Her şeyi tek başına yapmana gerek yok.
Anh không phải làm tất cả.
Çocuklarını tek başına yetiştiren bir anne hangi zorluklarla karşılaşıyor; böyle kişiler hakkında ne düşünüyoruz?
Một người mẹ đơn chiếc phải đương đầu với những thách thức nào, và chúng ta nghĩ gì về những người như chị?
15 Bu Krallığın Kralı olarak görevlendirilmesine rağmen İsa, bu krallığı tek başına yönetmiyor.
15 Mặc dù được chỉ định làm Vua Nước Trời, Giê-su không cai trị một mình.
Kent, bir kültür ve sanayi merkezi olmakla birlikte tek başına BAE'nin GSMH'na %7.4 oranında katkıda bulunmaktadır.
Thành phố này là một trung tâm văn hóa và công nghiệp và một mình đóng góp 7,4% GDP của Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất.
Sence bana hiç gayrimenkuller konusunu tek başıma halletmemde güvenmiş midir?
Mẹ có nghĩ là cha có bao giờ tin tưởng con có thể quản lý đồn điền này một mình không?
Tek başına yaşıyordu.
Cô ta đã từng sống một mình.
Tek başına ölmesine izin veremem.
Tôi không thể để cô ấy chết một mình.
Size iki devasa sergiyi anlattım ama inanıyorum ki; koleksiyonlar veya tek başına objeler bile aynı etkiyi yaratabilir.
Bây giờ, tôi sẽ mô tả tổng quát 2 buổi triển lãm, nhưng tôi cũng tin rằng những bộ sưu tập, những vật dụng cá nhân, cũng có thể có sức mạnh tương tự.
Kuşkusuz, İşaya’nın önceden bildirdiği barışın gerçekleşmesi için bilgi tek başına yeterli değildir.
Dĩ nhiên, chỉ sự hiểu biết thôi không đủ để mang lại sự bình an mà Ê-sai tiên tri.
“Sizce Tanrı’ya bir toplum olarak mı yoksa tek başımıza mı ibadet etmeliyiz?
“Theo ông/bà, Đức Chúa Trời dùng một tổ chức trên đất để hướng dẫn con người, hay trực tiếp hướng dẫn từng cá nhân?
Belki Chaney'yi tek başıma yakalayıp bütün parayı ben alırım.
Có khi tôi sẽ một mình bắt Chaney và lấy hết tiền.
14, 15. (a) Tek başına çocuk yetiştiren anneler neden Yehova’dan yardım istemelidirler?
14, 15. (a) Tại sao những người mẹ đơn chiếc đạo Đấng Christ nên cầu xin Đức Giê-hô-va giúp đỡ?
14 Vaftizin tek başına kurtuluşun garantisi olduğu sonucuna varmak hatadır.
14 Thật sai lầm khi kết luận hễ làm báp têm trong nước là đương nhiên được cứu rỗi.
Bölge ibadetine katılmak tek başına yeterli midir?
Có phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ?
Şimdi tek başıma kalacağım.
Giờ đây thì tôi lại cô đơn 1 mình.
Düşmüştü ve tek başına kalkamıyordu.
Bà ngã xuống và không đứng dậy được.
Zirveyi tek başına yapamayacaksan. Hiçbir şekilde dağda olmaman gerektiğine inanıyorum.
Tôi chỉ nghĩ rằng nếu anh không thể tự làm việc của mình thì anh không nên lên trên đấy chút nào.
Bunu tek başına yapamazsın.
Một mình không hiệu quả với vụ này đâu.
Çoklu işlemcilerin tek başına bir işlemciden daha hızlı olması beklenir.
Vé được bán hết nhanh hơn bất kì ca sĩ solo nào.
Maalesef, kemik tek başınaydı.
Thật không may là cái xương ở nơi rời rạc.
Tek başına göğüs geriyor hayata zaten.
Cuộc đời ổng cô đơn quá.
Oraya tek başına gitmene izin veremem.
Tôi không thể để cô xuống đó một mình.
Bunu tek başıma yapamam.
Tôi không thể làm điều này một mình.
Altın elmalar tek başına da çok güzeldir.
Tự thân trái táo bằng vàng đã rất đẹp.
Sonra biz gidip, bilgiyi bulmalarına yardım ettik çünkü dünyadaki hiç kimse tek başına başaramaz.
là thứ quan trọng nhất. và chúng tôi giúp họ tiến hành tìm kiếm sự hiểu biết, vì chẳng ai trên thế giới có thể thành công một mình.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tek başıma trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.