teknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ teknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là kỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teknik
kỹ thuậtnoun Ama markası yok o yüzden teknik olarak sadece parçaları için almış oluyorsun. Không nhãn hiệu. Về mặt kỹ thuật, ngài chỉ đang mua các bộ phận. |
Xem thêm ví dụ
Teknik olarak, ayrıca birkaç gün önce size ateş de ettim. Về mặt kỹ thuật tôi cũng bắn vào ông một vài ngày trước đây. |
Üstelik, Yöresel İnşa Heyetinin yönetimi altında çalışan gönüllüler de ekipler halinde, tapınmada kullanılacak güzel ibadet salonları inşa etmek üzere zamanlarını, güçlerini ve teknik yöndeki becerilerini gönüllü olarak kullanıyorlar. Ngoài ra, dưới sự chỉ dẫn của Ủy ban Xây cất Vùng, những toán người tình nguyện sẵn sàng dùng thì giờ, sức lực và khả năng của mình để xây những phòng họp dùng trong việc thờ phượng. |
Yine de teknik olarak, davayı çözdüm. Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án. |
Ayrıca aiki-jō, aikidonun ilkelerini bir silahla göstermek için jōnun kullanıldığı bir dizi aikido tekniğidir. Ngoài ra, aiki-jō là một tập hợp các kỹ thuật trong aikido sử dụng jō để minh họa các nguyên lý của aikido bằng vũ khí. |
Doğu'nun belli başlı halklarının ve Himalayalar'ın birçok kutsal adamının bildiği bir teknik. Đơn giản chỉ là kỹ thuật tương tự của người dân phương đông. Và khác với những người ở Himalayas. |
SIEM sistemi, çeşitli kaynaklardan gelen çıktıları birleştirir ve kötü niyetli alarmı yanlış alarmlardan ayırmak için alarm filtreleme teknikleri kullanır. Một hệ thống SIEM kết hợp các kết quả đầu ra từ nhiều nguồn và sử dụng các kỹ thuật lọc báo động để phân biệt hoạt động ác ý từ các báo động sai lầm. |
Bunun işe yaraması için çözmemiz gereken teknik problem ise yapay zeka yapmak kadar zor değil fakat oldukça zor. Vì thế, những vấn đề kỹ thuật cần giải quyết để mọi thứ diễn ra suôn sẻ trông có vẻ khó khăn -- tuy không khó khăn bằng việc tạo ra 1 AI siêu trí tuệ, nhưng cũng tương đối khó khăn. |
Tennessee Teknik'te bilgisayar mühendisliği okuyor. Chuyên ngành khoa học máy tính ở Tennessee Tech. |
Teknik bir avantaj değil. Không phải vì tiến bộ khoa học. |
Temmuz 2014'te Avrupa İnsan Hakları Mahkemesi, "geliştirilmiş sorgulama" adı verilen tekniklerin işkence olduğunu belirterek, Polonya'nın ülkede bulunan kara bölgede tutulan ve işkenceye maruz kalan tutukluların ailelerine tazminat ödemesi gerektiğine karar verdi. Tháng 7 năm 2014, Tòa án Nhân quyền châu Âu chính thức quyết định rằng thẩm vấn nâng cao là tra tấn và đòi Ba Lan phải bồi thường những người bị tra tấn tại một khu vực đen của CIA ở nước đó. |
Teknik olarak hâlâ sahibi sayılmazlar. Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng. |
Pakistan'da 730 teknik ve mesleki kurum bulunmaktadır. Hiện có 730 trường kỹ thuật và dạy nghề ở Pakistan. |
Teknik olarak konuşursak adı uzay mekiği. Về mặt cơ bản thì đúng thế |
Bu da demek oluyor ki, çözümlere bakarken teknik çözümlere, Newtonvari çözümlere gereğinden fazla öncelik vermişiz fakat psikolojik çözümlere gereken önemi vermemişiz. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Günümüz modern tıbbı, 60 yıllık bir teknik de ondan. Hiện tại, các liệu pháp chẩn đoán và chữa trị căn bệnh này là những phương pháp cũ, tồn tại 60 năm. |
Teknik olarak öyle, ama çağırdılar Về cơ bản thì vậy nhưng họ đã gọi tên em |
Tekniğini hiç anlamadım. Tôi chỉ không hiểu được kỹ thuật như thế nào? |
İnsanların iletişimde teknik yönden sağladıkları ilerlemelerden bazıları nelerdir? Hãy kể vài thí dụ về các tiến bộ của nhân loại trong kỹ thuật truyền tin? |
(9) Ameliyat sırasında kan kaybını en aza indirmek için hangi teknikler kullanılıyor? (9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật? |
Öncelikle pek çok yeni üretim teknikleri geliştirildi, detaya gerek yok, cidden ucuz minyatür motorlar elektrik motorları, servo motorlar, stepper motorlar, bunlar yazıcı ve tarayıcı gibi cihazların içinde kullanılıyorlar. Trước hết, có nhiều công nghệ sản xuất mới chưa kể đến, các động cơ mô hình rẻ động cơ không chổi điện, động cơ hỗ trợ secvo, động cơ bước được sử dụng trong máy in, máy quét và các loại tương tự thế |
Ancak, iyi öğretimin temelinde teknikten daha önemli bir şey yatar. Nhưng nền tảng của sự dạy dỗ tốt không phải là phương pháp mà là một điều quan trọng hơn. |
Süreç ve teknoloji için, aslında teknik bir çözüme ihtiyacımız vardı. Quá trình và công nghệ đó, về cơ bản, trước hết chúng tôi cần giải pháp kĩ thuật. |
Bu aslında teknik olarak oldukça basit bir şey çünkü hazır fiber altyapıdan ve hazır kablosuz altyapıdan yararlanabilir. Nó thực ra rất đơn giản, một cách kỹ thuật, bởi vì chúng ta có thể sử dụng những kết cấu có sẵn ở trong lòng đất, hay cơ sở hạ tầng wireless. |
Teknik olarak, olamaz, çünkü hiç öyle olmadı. Thực ra vẫn không thể là thế vì nó chưa bao giờ là thế. |
Bazen de gökyüzünde yürüme denemeleri yaptık, ileri düzey teknikler geliştirdik; daha çok Spiderman gibi, ağaçtan ağaca atlayarak boşlukta süzüldük durduk. Chúng tôi luyện tập vài kỹ năng nâng cao như sky- walking, cách mà bạn có thể đi từ cây này qua cây khác trên không, kiểu như người nhện. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teknik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.