tekstil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tekstil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tekstil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ tekstil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là vải, Vải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tekstil
vảinoun Bugün ise pamuğun Özbek tekstil piyasasında önemli bir yeri vardır. Ngày nay vải cô-tông đang chiếm lĩnh thị trường vải vóc ở Uzbekistan. |
Vải
Oranın gelişen tekstil endüstrisinde, çadır yapımında kullanmak için keçi kılından kumaş üretiliyordu. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Xem thêm ví dụ
Donau bridge Fischerdorf (1988) Spessart köprüsü, Wertheim yakınlarında Main üzerinden geçen otoyol köprü (1989–1990) Main bridge Retzbach-Zellingen (1990–1991) Neckar Köprüleri, Stuttgart’ta B10 ve B14/29 otoyolları arasında yer alan B312 federal otoyolu yapımı sırasında (1992–1993) Main köprüsü, Oberndorf’ta A 70 otoyolu inşaası sırasında Oschatz‘da (2005) ve Kempten‘de (2007) tekstil donatı ile güçlendirilmiş betonarme köprüler May, Sebastian; Michler, Harald; Schladitz, Frank; Curbach, Manfred (10 April 2018). Cầu Donaubrücke Fischerdorf (1988) Liên hợp cầu - đường Spessartbrücke qua sông Main tại Wertheim (1989–1990) Cầu Mainbrücke Retzbach-Zellingen (1990–1991) Cầu Neckarbrücken thuộc đường B 312 xây mới đoạn giữa B 10 và B 14/29 ở Stuttgart (1992–1993) Cầu Mainbrücke Oberndorf thuộc đường cao tốc A 70 (1993) Cầu Saalebrücke Rudolphstein Cầu bê tông cốt lưới sợi dệt Textilbetonbrücken tại Oschatz (2005) và Kempten (2007) May, Sebastian; Michler, Harald; Schladitz, Frank; Curbach, Manfred (ngày 10 tháng 4 năm 2018). |
Salgın hastalık uzmanları tarafından, tekstil merkezlerine yakın yaşayan çocukların, lösemiye yakalanma ihtimalinin yüksek olduğu iyi bilinir. Và các nhà dịch tễ luôn cảnh báo trẻ em sống gần vùng công nghiệp dệt may thường dễ bị tăng bạch cầu trong máu. |
Oranın gelişen tekstil endüstrisinde, çadır yapımında kullanmak için keçi kılından kumaş üretiliyordu. Kỹ nghệ dệt thịnh vượng ở đó sản xuất vải lông dê dùng làm lều. |
Ben bir tekstil sanatçısıyım, genelde örgü bombardımanı hareketini başlatmakla biliniyorum. Tôi là một nghệ nhân dệt vải. có vẻ nổi tiếng đi đầu trào lưu ném bom bằng len. |
Amerika'da her yıl meydana gelen toplam tekstil ve giyim atıklarının sadece %15'i bağışlanıyor veya geri dönüşümü sağlanıyor, atıkların geri kalan %85'i ise kendini çöp sahasında buluyor. Ở Mỹ, chỉ 15% trên tổng số lượng vải và trang phục bị thải ra mỗi năm được đem cho hoặc tái chế theo cách nào đó, nghĩa là 85% còn lại bị đưa vào bãi rác, mỗi năm. |
Normal kumaşlar gibi kullanabileceğim, tekstil ürünleri baskısı yapmak istedim. Tôi muốn in vải dệt giống như những loại vải thường mà tôi hay dùng. |
Tekstil endüstirisi inanılmaz derecede hareketli. Ngành dệt may cực kỳ lưu động |
Bunun yerine, tekstil fabrikalarını kurmak için Türkiye ve Meksika'yı seçtiler. Çünkü eğitim seviyeleri %25 ile %30 arasındaydı. Thay vào đó, họ đã chọn Thổ Nhĩ Kỳ và Mexico để dựng nên những nhà máy dệt may, vì trình độ học vấn của họ đạt từ 25 đến 30 phần trăm. |
Ve biz tekstil'den formata ve yapı ve estetiğe kadar herşeyi geliştirmeye gayret etmek için çalışıyoruz. Và chúng tôi đang cố gắng để cải thiện tất cả mọi thứ từ tấm vải cho đến hình dạng cấu trúc và tính thẩm mỹ. |
Bugün ise pamuğun Özbek tekstil piyasasında önemli bir yeri vardır. Ngày nay vải cô-tông đang chiếm lĩnh thị trường vải vóc ở Uzbekistan. |
1999-2011 yılları arasında Curbach, “Yapısal Güçlendirme ve Onarım için Tekstil Donatı” Kolaboratif Araştırma Merkezi (Sonderforschungsbereiches) 528’in sözcülüğünü yapmıştır. Từ năm 1999 đến 2011 Curbach là điều phối viên chương trình nghiên cứu đặc biệt (Sonderforschungsbereich) 528 „Cốt lưới sợi dệt dùng trong gia cường và cải thiện công trình xây dựng“. |
İki devlet arasında yapılan anlaşma ile Doğu Hint Adaları'ndaki baharat ticareti Hollandalılara, Hindistan'daki tekstil endüstrisi ise İngilizlere bırakıldı; ancak tekstil kısa sürede kârlılık bakımından baharatları geride bıraktı ve 1720 yılına kadar olan süreçte Britanya şirketleri satış alanında Hollanda şirketlerini geçti. Hai quốc gia đã đạt được một thỏa thuận trong đó việc buôn bán gia vị của quần đảo Đông Ấn rơi vào tay của người Hà Lan và ngành công nghiệp dệt của Ấn Độ rơi vào tay của người Anh, nhưng lợi nhuận của ngành dệt may sớm vượt qua mặt hàng gia vị và đến năm 1720, doanh số bán hàng của công ty Anh vượt qua công ty của Hà Lan. |
Çoğumuz, hala, kağıt ve tekstil gibi geleneksel malzemelerin neyden yapıldığını ve nasıl üretildiğini biliyor. Phần lớn chúng ta vẫn biết rằng những vật liệu truyền thống như giấy và hàng dệt may được làm từ gì và chúng được sản xuất ra sao. |
Sadece Amerika'da yaklaşık 13 milyon ton giyim ve tekstil atığı her yıl çöp sahasını boyluyor. Nghĩa là hầu hết 13 triệu tấn trang phục và vải bị thải ra mỗi năm đều vào bãi rác, chỉ tính riêng ở Mỹ. |
Tezsler, " Bu bölgedeki herhangi bir tekstil işçisinin iki katı daha fazla maaş alıyorsunuz ve bizim de çalışma tarzımız budur. Ông Teszler nói, " Các bạn được trả lương gấp đôi so với bất kỳ một công nhân dệt may nào trong vùng này, và đây là cách làm việc của chúng tôi. |
Tekstil endüstrisi için bildiğimiz... ...yani aşina olduğumuz... ...ters mühendislik... ...sürecinde... ...tekstil endüstrisi kozayı açar ve... ...büyüleyici şeyler dokur. Trong quy trình ngược mà chúng ta biết, và quen thuộc với nó, trong ngành công nghiệp dệt, tạo ra rồi tháo những cái kén tằm và rồi dệt nên những thứ đẹp tuyệt vời. |
Aslına bakıIırsa, akrabalarım Flander'den buraya tekstil fabrikalarında çalışmak için gelmişler. Fransa'nın Kuzeyi'nde. Tổ tiên tôi, có thể nói vậy, từ Flanders tới làm việc trong các xưởng dệt ở miền bắc nước Pháp. |
Köle işgücünü duyduğumuzda aklımıza gelen diğer bir konu da tekstil endüstrisidir. Công nghiệp dệt may cũng thường được nghĩ đến khi nghe nói về nhân công nô lệ. |
Şimdi, Wal-Mart'tan çıkmış işsiz bir kasiyerin kendisini 50 yaşında sanal dünya tasarımcısı olarak yeniden nasıl tasarlayacağını ve Bangladeşli milyonlarca işsiz tekstil çalışanının bunu nasıl yapabileceğini bilmiyorum. Tôi không thấy làm sao mà một viên thu ngân thất nghiệp 50 tuổi của Wall-Mart có thể tự biến mình thành một nhà thiết kế thế giới ảo, tôi chắc chắn không hiểu được làm sao hàng triệu công nhân xưởng dệt thất nghiệp ở Bangladesh có thể làm được điều đó. |
Gunandong Eyaleti'ndeki bir tekstil fabrikası, ve Hindistan'daki bir tekstil fabrikası. Có hai bức hình được lấy từ nhà máy may mặc ở quận Quảng Đông và nhà máy may mặc ở Ấn Độ. |
Öne sürmediğim, mikrobiyal selülozun pamuk, deri ve diğer tekstil malzemelerinin yerine geçeceği. Tôi không muốn nói rằng xenluloza từ vi khuẩn sẽ thay thế cho cotton, da, hay các nguyên liệu dệt khác. |
Financial Times, Hindistan'daki bir tekstil fabrikasını gösteren bu resmi şu başlıkla vermiş "Hindistan, Çin'i Tekstil Alanında Geçmeye Kararlı." Tạp chí Financial Times in tấm hình này của một nhà máy may mặc Ấn Độ với tựa đề, "India sắp vượt qua Trung Quốc trong may mặc." |
Çelik ve tekstil. Thép và dệt. |
Bu hafta Brooklyn'deki bir tekstil firmasıyla görüştüm. Tuần này, em vừa phỏng vấn với một công ty may mặc ở Brooklyn. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tekstil trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.