teren trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ teren trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ teren trong Tiếng Ba Lan.
Từ teren trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rung, diện tích, địa thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ teren
rungnoun |
diện tíchnoun a tereny uprawne zajmują mniej niż 1% powierzchni kraju. và chỉ trồng trọt trong khoảng dưới 1% diện tích đất đai. |
địa thếnoun Aby ich pokonać wykorzystamy nasze doświadczenie w walce i ukształtowanie terenu samej Grecji. Chúng ta sẽ dùng kỹ năng chiến đấu vượt trội của chúng ta và địa thế của Hy Lạp để tiêu diệt chúng. |
Xem thêm ví dụ
Można do tego zaliczyć: zbieranie ofiar postnych, troszczenie się o biednych i potrzebujących, troszczenie się o domy spotkań i otaczające je tereny, służenie jako posłaniec biskupa podczas spotkań kościelnych oraz wypełnianie innych zadań przydzielonych przez prezydenta kworum. Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Studenci zaczęli napływać, my zaczęliśmy rozbudowywać technologie, co zasadniczo jest niezbędne, by posunąć się dalej i rozpocząć prace w terenie. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Początkowo zlecono nam odwiedzanie zborów w obwodzie obejmującym teren stolicy, jednak trwało to krótko, gdyż Floriano znów ciężko zachorował. Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng. |
• Jakie sukcesy odnieśli misjonarze i inni głosiciele działający na terenach zagranicznych? • Các giáo sĩ và những người khác phụng sự ở hải ngoại đã tạo được thành tích nào? |
W wykazie z Amary hieroglif oznaczający „Jahwe w kraju Szosu” wygląda podobnie do hieroglifów oznaczających przypuszczalnie Seir i Laban, czyli inne tereny Szosu. Trong danh sách ở Amarah, cụm từ “Yahwe tại vùng Shosou” bằng chữ tượng hình rất giống với những cụm từ về các vùng đất khác của Shosou mà được cho là vùng Sê-i-rơ và La-ban. |
Wszyscy absolwenci wyrazili chęć pełnego zaangażowania się w służbę na terenie misjonarskim. Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ. |
(b) Co niektóre biura oddziałów napisały o zagranicznych głosicielach działających na ich terenie? (b) Một số văn phòng chi nhánh đã nói gì về các anh chị từ nước ngoài đến phục vụ trong khu vực chi nhánh của họ? |
Oddalają się od siebie, tworząc tyralierę, i ukradkiem przemykają przez nierówny teren. Phân tán thành một tuyến rộng, chúng kín đáo lẻn qua địa thế gồ ghề. |
Teren czysty. Địa điểm an toàn, thưa cậu. |
Na stronie 4 zamieszczono propozycję wstępu, którą możemy dostosować do naszego terenu. Trang 4 có lời trình bày mẫu mà chúng ta có thể điều chỉnh cho phù hợp với chủ nhà. |
Ponieważ ssaki te żerują na dużym terenie, więc przydają im się zdolności nawigacyjne i wyjątkowo dobry wzrok. Vì di chuyển khắp nơi, dơi ăn quả phải có khả năng định hướng và thị lực đặc biệt. |
Jakiś czas temu pewien oficer z RPA, odpowiedzialny za bezpieczeństwo na terenach wystawowych w Pretorii, skomentował zachowanie Świadków Jehowy należących do różnych ras, którzy korzystają z tamtejszych obiektów podczas swych corocznych zgromadzeń. Cách đây một thời gian, nhân viên an ninh trưởng của bãi hội chợ Pretoria, Nam Phi, bình luận về tư cách đạo đức của các Nhân-chứng Giê-hô-va thuộc mọi chủng tộc là những người dùng chỗ đó cho những hội nghị hằng năm. |
2 Z powodu szybkiego wzrostu liczby głosicieli obecnie wiele zborów opracowuje swoje tereny dość często. 2 Vì số người tuyên bố gia tăng nhanh chóng, nhiều hội-thánh giờ đây rao giảng thường xuyên trong khu vực. |
Teren był owocny. Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”. |
Ważne jest, aby w samej Sali i na przyległym terenie nic nie zagrażało bezpieczeństwu ludzi. Điều quan trọng là không để tình trạng nguy hiểm trong phòng họp hoặc ngoài sân. |
Rzymscy obywatele w Filippi i na terenie całego imperium byli dumni ze swego statusu i cieszyli się szczególną ochroną, zapewnianą przez rzymskie prawo. Các công dân La Mã sống ở Phi-líp cũng như khắp đế quốc La Mã rất tự hào về vị thế của mình, và họ hưởng được những quyền lợi đặc biệt dưới sự bảo hộ của luật pháp La Mã. |
▪ Sekretarz i nadzorca służby przeanalizują działalność wszystkich pionierów stałych pracujących na terenie zboru. ▪ Anh thư ký và giám thị công tác nên duyệt lại hoạt động của tất cả những người tiên phong đều đều. |
Brygady budowlane przenoszą się z jednej budowy na drugą na terenie podległym Oddziałowi. Các nhóm xây cất tham gia những dự án trong cùng khu vực chi nhánh. |
Pojmać robota i zabezpieczyć teren. Bắt tên robot và giải toả khu vực này. |
Z południowej Skandynawii i północnych Niemiec od I wieku pp. n.e. wędrowali na południe, wschód i zachód, stykając się z plemionami celtyckimi żyjącymi na terenie Galii, a także ludami irańskimi, Bałtami oraz Słowianami w Środkowej i Wschodniej Europie. Từ miền nam Scandinavia và miền bắc Đức ngày nay, họ bành trướng về phía nam, đông và tây từ thế kỷ I TCN, tiếp xúc với các bộ lạc Celt tại Gallia, cũng như với các bộ lạc Iran, Balt, Slav tại Trung và Đông Âu. |
Mieszka na skażonym terenie od urodzenia. Ở khu ô nhiễm từ khi sinh. |
znajomości terenu, rozkładu dnia i pomocy z zewnątrz lub z wewnątrz. Hiểu rõ kết cấu nhà tù, Nắm bắt lịch trình hàng ngày và sự giúp đỡ từ bên ngoài. |
Poszedłem w tej sprawie do Sidneya Frasera, ale on dał mi taką samą radę, jaką otrzymaliśmy w Gilead — utrzymuj kontakty z członkami zboru i z ludźmi na terenie. Tôi đến gặp Sidney Fraser, nhưng lời khuyên của cậu ấy chẳng khác gì Trường Ga-la-át đã cho—kết hợp với hội thánh và với những người trong khu vực. |
Wielu mieszkańców Missouri uznawało Indian za bezwzględnych wrogów i pragnęło pozbyć się ich z tamtego terenu. Nhiều người dân ở Missouri coi Những Người Mỹ Da Đỏ như kẻ thù truyền kiếp và muốn họ phải bị đuổi ra khỏi xứ. |
Na terenach nadzorowanych przez południowoafrykańskie Biuro Oddziału potrzeba tysięcy Sal Królestwa. Hiện nay, cần có vài ngàn Phòng Nước Trời trong khu vực dưới sự chăm sóc của trụ sở chi nhánh ở Nam Phi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ teren trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.