tęsknić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tęsknić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tęsknić trong Tiếng Ba Lan.
Từ tęsknić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhớ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tęsknić
nhớverb Będziemy okropnie tęsknić jeżeli opuścisz Japonię. Chúng tôi sẽ rất nhớ bạn nếu bạn rời Nhật bản. |
Xem thêm ví dụ
Możesz tęsknić za mną pięć minut dziennie. Em có thể nhớ anh 5 phút mỗi ngày. |
Tęsknię za tobą. Và em nhớ anh. |
3. (a) Dlaczego ludzie tęsknią do życia wiecznego? 3. a) Tại sao người ta ao ước được sống đời đời? |
Nawet gdy Rascuro się zmienił, nadal tęskni. Ngay cả khi thay đổi Roscuro vẫn chờ đợi. |
Wspominając początki swojej służby misjonarskiej, pewien brat opowiada: „Byliśmy młodzi, niedoświadczeni i tęskniliśmy za domem. Nhớ lại thời gian đầu làm giáo sĩ, một anh kể: “Lúc đó chúng tôi còn trẻ, thiếu kinh nghiệm và nhớ nhà. |
Nikt nie będzie tęsknił za Big Red, Tor. Khéng ai thÄm nhđ 1⁄2 än " Big Red " 1⁄2 Ưu Tor ¿. |
Tęsknię za dziećmi i żoną, za moim domem. Nhớ thương vợ con, ngóng về gia đình. |
Tęsknię do chwili, gdy dzięki zmartwychwstaniu odzyskam babcię. Tôi cũng mong chờ ngày gặp lại bà nội khi bà được sống lại. |
W kraju dotkniętym tragedią, gdzie katolicy, prawosławni i muzułmanie walczą o terytorium, wiele ludzi tęskni za pokojem i niektórzy go znajdują. Trong khi cộng đồng Công giáo, Hồi giáo và Giáo hội Chính thống Đông phương trong xứ đầy thảm cảnh đó đang tranh giành lãnh thổ, thì có nhiều người khao khát hòa bình, và một số người quả đã tìm được hòa bình. |
Będziemy tęsknić, tatusiu Bender. Chúng tôi sẽ nhớ bạn. |
Tak bardzo tęskniłem. Tao xin lỗi, tao nhớ mày lắm. |
Tęskniłaś za mną? Em có nhớ anh không? |
do siebie tęsknią tak i lgną. chỉ duy nhất nơi này thấy bạn thật. |
Psalmista tęsknił do tych czasów, toteż powiedział poetycko: „Aby łaska i wierność się spotkały, a sprawiedliwość i pokój pocałowały. Trông mong đến thời kỳ đó, người viết Thi-thiên nói bằng những lời thơ sau đây: “Sự thương-xót và sự chơn-thật đã gặp nhau; sự công-bình và sự bình-an đã hôn nhau. |
Była w solarium po to, by uwydatniły się jej piegi na nosie, które uwielbiam i za którymi tak tęsknię zimą. Nàng đến phòng chiếu rám da để làm nổi những vết tàn hương trên mũi mà tôi yêu và nhớ mỗi mùa đông. |
Zaczynam za tym tęsknić Tôi bắt đầu thấy nhớ hồi ấy rồi đấy. |
Jeżeli tęsknisz za życiem wiecznym w ziemskim raju, to wzorem Jehonadaba powinieneś szczerze popierać prawdziwe wielbienie. Nếu bạn mong muốn được sống đời đời trong địa đàng trên đất, thì bạn phải chân thành ủng hộ sự thờ phượng thật, như Giô-na-đáp đã làm. |
Będę za tym tęsknił Quên nó đi. |
(...) Wreszcie sekty są przede wszystkim znakiem czasów, objawem niezadowolenia ludzi młodych, tęskniących do czegoś innego niż obecne pretensjonalne ‛społeczeństwo konsumpcyjne’”. Vậy thì phải kết-luận là các giáo-phái trước hết là một điềm của thời-đại, chứng tỏ sự lo-âu của giới trẻ tuổi khát-khao một cái gì khác hơn là sự bóng-bẩy bề ngoài của cái “xã hội tiêu-thụ” này”. |
10 Niektórzy młodzi Świadkowie Jehowy — choć nie tylko młodzi — czasem zaczynają tęsknić do innej wolności. 10 Đôi khi một số người trẻ là Nhân Chứng Giê-hô-va—kể cả những người khác không còn trẻ nữa—có thể cảm thấy mong muốn một loại tự do khác. |
Po upływie pierwszego miesiąca, przestałem tęsknić za telewizją. Đến cuối tháng đầu tiên, tôi chả còn thấy nhớ cái TV. |
Bardzo pani za nim tęskni. Hẳn bà rất nhớ ông ấy. |
Tęsknili za nim. Họ nhớ hắn. |
Czy tęsknisz za spokojem wewnętrznym? Bạn có khao khát được bình an nội tâm không? |
Tęskniłem za tobą, skarbie. Anh nhớ em nhiều lắm cưng à. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tęsknić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.