text trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ text trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ text trong Tiếng Đức.

Từ text trong Tiếng Đức có các nghĩa là văn bản, thơ tình, bài đọc, phần soạn thảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ text

văn bản

noun (abgegrenzte, zusammenhängende, meist schriftliche sprachliche Äußerung)

Toms Text ließ Zweifel aufkommen, ob Deutsch wirklich seine Muttersprache sei.
Văn bản của Tomo làm dấy lên nghi ngờ liệu tiếng Đức có thực sự là tiếng mẹ đẻ của mình hay không.

thơ tình

noun

bài đọc

noun

Also manchmal Texte schreiben, die Hauptartikel redigieren...
Thỉnh thoảng viết bài, đọc lại các bài viết chính.

phần soạn thảo

noun

Xem thêm ví dụ

Erfasst wird beispielsweise die Zeit, in der ein Nutzer auf der Seite einen Text liest oder sich ein Video ansieht.
Thời gian trên trang có thể bao gồm thời gian người dùng đọc văn bản hoặc phát video trên trang.
Du mußt die im Text betonten Gedanken mit deinem Einführungsargument verbinden.
Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy.
Der Text war: -- "Gleichsam in Worten und in Mode herrscht die gleiche Regel/ Gleichsam fantastisch wenn zu neu oder zu alt/ Sei nicht der erste welcher Neues ausprobiert/ Noch sei der Letzte der das Alte legt zur Seit."
Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên"
Mache es dir zur Gewohnheit, beim Vorlesen von Bibeltexten die Wörter hervorzuheben, die unmittelbar den Gedanken stützen, dessentwegen du diesen Text aufgeschlagen hast.
Khi đọc các câu Kinh Thánh, tập thói quen nhấn mạnh những từ trực tiếp chứng minh lý do đọc các câu đó.
Den Rest des Textes auf die nächste Seite zwingen
Bắt buộc phần văn bản còn lại sang trang tiếp theo
Schattierten & Text verwenden
Dùng chữ & bóng
Wir mussten zwar eigentlich 5 Meter Abstand halten und es war verboten, zu sprechen, aber wir bekamen es immer irgendwie hin, den Text weiterzugeben.
Mặc dù phải đi cách nhau 5 mét và không được phép nói chuyện, nhưng chúng tôi vẫn tìm cách truyền miệng câu Kinh Thánh cho nhau.
Für den Lehrer: Verwenden Sie die Fragen, die am Anfang eines Abschnitts stehen, um ein Gespräch in Gang zu bringen, und lassen Sie die Schüler oder Ihre Familie im Text nach weiteren Informationen suchen.
Xin lưu ý giảng viên: Hãy dùng những câu hỏi ở phần đầu của một đoạn để bắt đầu cuộc thảo luận và làm cho các học viên hoặc những người trong gia đình đi vào bài để tìm thêm chi tiết.
In einigen Sprachen können Sie Text übersetzen lassen, indem Sie das Kameraobjektiv Ihres Smartphones darauf richten.
Đối với một số ngôn ngữ, bạn có thể dịch văn bản bằng cách hướng ống kính của máy ảnh trên điện thoại đến văn bản cần dịch.
Lassen Sie beim Anpassen von Thumbnails auf jeder Seite etwa 5 % frei und platzieren Sie wichtige Informationen wie Logos oder Text nicht zu nahe am Rand, weil sie andernfalls in iOS-Apps abgeschnitten werden könnten.
Nếu tùy chỉnh hình thu nhỏ, vui lòng cho phép 5% đệm ở mỗi bên của hình thu nhỏ và tránh đặt thông tin quan trọng như biểu trưng và văn bản quá gần lề do chúng có thể bị cắt bỏ trong ứng dụng iOS.
Er hört schweigend zu, als Kojo ihm aus der Bibel einen Text vorliest.
Ông ta lắng nghe khi Kojo mở Kinh Thánh và đọc.
Der Name dieses Filters. Geben Sie einen aussagekräftigen Namen Ihrer Wahl ein.What's this text
Tên của bộ lọc. Nhập vào bất cứ tên có tính chất mô tả nào mà bạn thích. What' s this text
Den wieder lesbar gemachten Text des Codex Ephraemi gibt Tischendorf 1843 und 1845 in gedruckter Form heraus.
Ông Tischendorf công bố kết quả nghiên cứu về bản Codex Ephraemi vào năm 1843 và 1845.
Du könntest die Zuhörer jedoch bitten, sich während des Vorlesens zu überlegen, welche Anleitung der Text dazu gibt, mit dem genannten Problem fertig zu werden.
Tuy nhiên, bạn có thể yêu cầu cử tọa suy nghĩ, trong lúc bạn đọc câu Kinh Thánh, để xem câu ấy cho họ sự hướng dẫn nào giúp họ xử lý tình huống.
Der Hebraist und Gräzist Alexander Thomson schrieb: „Die Übersetzung ist offensichtlich das Werk befähigter und kluger Gelehrter, die sich bemüht haben, den griechischen Text so getreu, wie es das Ausdrucksvermögen der englischen Sprache zuläßt, wiederzugeben“ (The Differentiator, April 1952, Seite 52—57).
Học giả tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp Alexander Thomson viết: “Bản dịch này rõ ràng là công trình của những học giả tài giỏi và khéo léo, là những người đã tìm cách làm sáng tỏ ý nghĩa chính xác nhất của bản văn Hy Lạp mà tiếng Anh có thể diễn đạt được”.—The Differentiator, tháng 4-1952, trang 52-57.
Wie man feststellen kann, ist im Text seiner Schriftstudien — sechs Bände mit etwa 3 000 Seiten — keine einzige Bezugnahme auf seine Person enthalten.
Trong đoạn văn của bộ Khảo cứu Kinh-thánh (Anh ngữ), gồm sáu quyển và khoảng chừng 3.000 trang, không có lần nào anh đề cập đến chính mình.
Gib das kostbare Gut sittlicher Vollständigkeit bitte nie für etwas so Entehrendes wie das Anschauen pornografischer Bilder oder Texte her!
Đừng đánh đổi lòng trung kiên quý giá của bạn với hành vi đáng hổ thẹn là đọc hoặc xem tài liệu khiêu dâm!
Lesen oder singen Sie dieses Lied (Gesangbuch, Nr. 18) und überlegen Sie, wie der Text sich auf das Leben des Propheten Joseph Smith bezieht.
Đọc hay hát những lời của bài thánh ca này (Hymns, số 29), và nghĩ về cách mà những lời ca này liên quan đến cuộc sống của Tiên Tri Joseph Smith.
Lesen Sie den Text aufmerksam und gebeterfüllt, und lassen Sie sich inspirieren, welche Gedanken Sie besprechen sollen.
Thành tâm nghiên cứu tài liệu này và tìm kiếm sự soi dẫn để biết điều phải chia sẻ.
In dem hebräischen Text, den Schemtow anführte, ist das Tetragrammaton zwar nicht zu finden, aber der Gebrauch des Ausdrucks „der Name“, wie zum Beispiel in Matthäus 3:3, stützt die Verwendung von „Jehova“ in den Christlichen Griechischen Schriften.
Vậy dù văn bản bằng tiếng Hê-bơ-rơ mà Shem-Tob đưa ra không dùng danh Đức Chúa Trời viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ, nhưng sự kiện bản đó dùng chữ “Danh”, như ở Ma-thi-ơ 3:3, ủng hộ việc dùng danh “Giê-hô-va” trong Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp.
Ist hier etwas angegeben, werden nur Dateien gefunden, die den betreffenden Text enthalten. Beachten Sie, dass nicht alle Dateitypen der Liste unterstützt werden. Bitte sehen Sie in der Dokumentation nach, auf welche Typen die Suche anwendbar ist
Nếu được xác định, chỉ những tập tin chứa đoạn này sẽ được tìm. Ghi chú rằng mọi kiểu tập tin trong danh sách bên trên có phải được hỗ trợ. Xem tài liệu hướng dẫn để tìm danh sách các kiểu được hỗ trợ
Man bevorzugte es lediglich deshalb, weil Moses Maimonides, der Talmudgelehrte des 12. Jahrhunderts, einen Text von Aaron Ben Ascher rühmte.
Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng.
Eine Schwester setzt sich extra in die Nähe einer blinden Schwester, nicht nur, um sie zu begrüßen, sondern auch, damit diese blinde Schwester ihren Gesang gut hören, den Text verstehen und mitsingen kann.
Một chị tín hữu cố tình chọn một chỗ ngồi gần một chị tín hữu khác bị mù trong tiểu giáo khu của mình không những để chị ấy có thể chào hỏi chị tín hữu mù mà còn có thể hát những bài thánh ca đủ to để chị tín hữu mù có thể nghe được lời của bài hát và hát theo.
Nun, wir haben bereits gesehen, daß der Text der Christlichen Griechischen Schriften besser erhalten ist als der irgendwelcher anderer alter Schriften.
Chúng ta đã thấy văn bản của Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp còn đầy đủ hơn bất cứ tác phẩm xa xưa nào khác.
Ansonsten sind der Text der King-James-Version und der JSÜ gleich.)
Ngoài điều đó ra, thì bản văn trong BDKJ và BDJS đều giống nhau.)

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ text trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.