þáttur trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ þáttur trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ þáttur trong Tiếng Iceland.
Từ þáttur trong Tiếng Iceland có nghĩa là Chia hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ þáttur
Chia hết
|
Xem thêm ví dụ
Þegar kristni söfnuðurinn var stofnaður öldum síðar héldu samkomur áfram að vera mikilvægur þáttur sannrar tilbeiðslu. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
6 Páll sýndi kristnum mönnum í Korintu fram á hvers vegna hjálparstarf væri þáttur í þjónustu þeirra og tilbeiðslu á Jehóva. 6 Phao-lô giúp hội thánh Cô-rinh-tô hiểu tại sao cứu trợ là một khía cạnh của công việc thánh và sự thờ phượng Đức Giê-hô-va. |
Þessi sameiginlega sýn fékk hana ekki eingöngu til að styðja breytinguna heldur einnig til að vera nauðsynlegur þáttur í velgengni hennar. Sự hiểu biết được chia sẻ này làm cho cô ấy không những ủng hộ sự thay đổi đó mà còn trở thành một phần thiết yếu trong sự thành công của điều đó nữa. |
Þetta rit er ekki til sölu. Útgáfa þess er þáttur í alþjóðlegri biblíufræðslu sem kostuð er með frjálsum framlögum. Ấn phẩm này được phát hành nhằm đẩy mạnh công việc dạy dỗ Kinh Thánh trên khắp thế giới, tài trợ do sự đóng góp tình nguyện. |
Hann á ekki aðeins að hrósa ræðunni almennt heldur benda á hvers vegna ákveðinn þáttur ræðunnar var áhrifaríkur. Mục tiêu của anh không phải chỉ nói: “Bài giảng hay lắm”. Thay vì thế, anh hướng sự chú ý vào những lý do cụ thể cho biết tại sao khía cạnh ấy của bài giảng có hiệu quả. |
13 Það er mikilvægur þáttur í lífi okkar að bera vitni um Jehóva og tilgang hans. 13 Làm chứng cho người khác về Đức Giê-hô-va và ý định của Ngài là một phần quan trọng trong đời sống chúng ta. |
5 Daglegt líf kristins manns er ekki þáttur í heilagri þjónustu hans. 5 Hoạt động thường ngày của một tín đồ không nằm trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va. |
Sýndu með dæmi hvernig rökræður eru nauðsynlegur þáttur tjáskipta. Xin hãy giải thích cụ thể làm thế nào sự lý luận là quí cho sự liên lạc với người khác. |
Enginn þáttur þess er skaðlaus. Không có một phần nào trong đó là vô tội cả. |
Það rann gegnum Babýlon og hliðin meðfram ánni voru mikilvægur þáttur í vörnum borgarinnar. Con sông này chảy qua thành Ba-by-lôn, và các cổng dọc theo sông là phần thiết yếu để giúp cho thành này tự vệ. |
14 Já, sannkristinn maður verður að taka þátt í boðunarstarfinu því að það er óaðskiljanlegur þáttur trúarinnar. 14 Thật vậy, một tín đồ Đấng Christ chân chính phải làm công việc rao giảng bởi vì nó liên hệ chặt chẽ với đức tin. |
„Þessi þáttur Móselaganna er skýr spádómleg fyrirmynd um það skjól sem syndari getur fundið í Kristi,“ stóð í Varðturninum á ensku 1. september 1895. Tháp Canh ngày 1-9-1895 nói: “Thành trú ẩn được đề cập trong Luật pháp Môi-se là hình bóng cho sự trú ẩn mà người phạm tội có thể tìm được nơi Đấng Ki-tô. |
Öðrum er starfið spennandi þáttur lífsins. Đối với những người khác, thì đó là một phần phấn khởi của đời sống. |
Laes þáttur — Uppskrift í Papp fol. nr. 58. Tạp chí Ebony (Gỗ mun), ấn bản 58 số 2. |
" Þetta Godfrey Norton var augljóslega að mikilvægur þáttur í málinu. " Đây rõ ràng là Norton Godfrey một yếu tố quan trọng trong vấn đề. |
3 Frá 1914 hefur því bæst við nýr þáttur í fagnaðarerindið um Guðsríki. 3 Đúng thế, kể từ năm 1914 tin mừng về Nước Trời bao gồm thêm một khía cạnh mới đầy phấn khích. |
Mikilvægur þáttur á öllum umdæmis- og svæðismótum er yfirferð yfir námsefni vikunnar með hjálp Varðturnsins. Một phần quan trọng trong các kỳ hội nghị là phần tóm lược bài học Tháp Canh. |
Hvers vegna er auðmýkt mikilvægur þáttur í hamingjuríku hjónabandi? Tại sao khiêm nhường là một yếu tố quan trọng giúp hôn nhân hạnh phúc? |
Hvers vegna er sjálfstjórn mikilvægur þáttur í sannri kristni? Tại sao tính tự chủ là một phần quan trọng của đạo thật đấng Christ? |
Hvað ættum við að gera ef daglegt amstur er orðið veigamesti þáttur lífsins? Nếu những việc hàng ngày trong đời sống trở thành mối quan tâm chính, chúng ta nên làm gì? |
25 Þáttur öldunganna: Velgengni starfsátaksins í apríl er að miklu leyti undir öldungunum komið. 25 Các trưởng lão có thể làm gì: Thành công của sự gia tăng nỗ lực trong thánh chức vào tháng Tư này phần lớn tùy thuộc vào các trưởng lão. |
Þessi þáttur í réttvísi Guðs var áberandi í lögmálinu og er enn þann dag í dag forsenda þess að við skiljum lausnarfórn Jesú Krists, eins og fram kemur í 14. kafla. — 1. Tímóteusarbréf 2: 5, 6. Đặc điểm này của công lý Đức Chúa Trời thấm sâu vào Luật Pháp và ngày nay là mấu chốt để hiểu giá chuộc hy sinh của Chúa Giê-su Christ, như Chương 14 sẽ cho thấy.—1 Ti-mô-thê 2:5, 6. |
Megin þáttur þessarar áætlunar var loforð um að Jesús Kristur myndi bjóða sig sjálfan fram sem fórn, til að bjarga okkur frá synd og dauða. Yếu tố chính yếu của kế hoạch này là lời hứa rằng Chúa Giê Su Ky Tô sẽ tự phó mạng mình làm của lễ hy sinh, để giải cứu chúng ta khỏi tội lỗi và cái chết. |
Látbragð og tilburðir voru eðlilegur þáttur í fari Jesú og lærisveina hans. Điệu bộ là điều tự nhiên đối với Chúa Giê-su và các môn đồ đầu tiên của ngài. |
(Matteus 24: 15, 16) Þessi þáttur spádómsins hlýtur einnig að uppfyllast á okkar tímum. (Ma-thi-ơ 24:15, 16) Khía cạnh này của lời tiên tri cũng phải được ứng nghiệm trong thời chúng ta. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ þáttur trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.