thematisieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ thematisieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ thematisieren trong Tiếng Đức.
Từ thematisieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là bàn cãi, tranh luận, thảo luận, luận bàn, bàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ thematisieren
bàn cãi(to debate) |
tranh luận(to debate) |
thảo luận(to discuss) |
luận bàn(to discuss) |
bàn(to debate) |
Xem thêm ví dụ
Videos, die Drogen oder Produkte mit gefährlichen Substanzen zu pädagogischen, dokumentarischen oder künstlerischen Zwecken thematisieren, sind grundsätzlich für Werbung zugelassen, sofern der Drogenkonsum oder der Missbrauch von Substanzen nicht drastisch oder verherrlichend dargestellt werden. Những video thảo luận về ma túy hoặc chất kích thích nguy hiểm nhằm mục đích giáo dục, cung cấp tư liệu và phục vụ nghệ thuật thường phù hợp để tham gia quảng cáo, miễn là việc sử dụng ma túy hoặc lạm dụng chất kích thích không gây phản cảm hoặc không nhằm mục đích tán dương. |
Ich thematisiere nicht gerne peinliche Geheimnisse vor einem internationalen Publikum, aber ich muss es tun. Tôi không muốn nói ra những bí mật đáng xấu hổ cho khán giả quốc tế, nhưng tôi cần phải làm điều đó. |
Alle Spiele, die Glücksspiel thematisieren, werden als ungeeignet für Minderjährige unter 18 Jahren eingestuft. Mọi trò chơi có chức năng mô phỏng đánh bạc bị coi là không phù hợp với vị thành niên dưới 18 tuổi. |
Sogar bei meinen Galerieausstellungen versuche ich, historische Ereignisse wie Babri Masjid zu thematisieren, nur die emotionalen Überreste zu destillieren und mir mein eigenes Leben vorzustellen. Thậm chí trong các triển lãm phòng tranh của tôi, tôi đã cố gắng lật lại những sự kiện lịch sử như Babri Masjid, chỉ đưa vào đó những cảm xúc còn lại và hình dung về cuộc sống của tôi. |
Und ich denke, dass wir, indem wir internationale Vertreter, die Hunger thematisieren, und einheimische Vertreter, die Fettleibigkeit thematisieren, zusammenbringen, wir vielleicht sogar langfristige Lösungen finden können, die das Ernährungssystem für jeden besser machen werden. Và tôi nghĩ bằng cách phân phối những bạn bè hợp tác quốc tế vào giải quyết nạn đói và những người ủng hộ trong nước giải quyết nạn béo phì, chúng ta sẽ tìm kiếm những giải pháp lâu dài để cải thiện hệ thống lương thực cho mọi người. |
Trotzdem wurde ich währenddessen Teil eines verstörenden Trends in den USA, wo Wissenschafter verklagt werden, nur weil sie große öffentliche Kontroversen thematisieren. Trong quá trình diễn tiến, dù sao đi nữa tôi đã trở thành một phần của xu hướng nhiễu loạn tại Mĩ khi các nhà khoa học bị kiện đơn giản chỉ vìlên tiếng trước một vấn đề đang gây tranh cãi lớn trong cộng đồng. |
Aber ich werde das jetzt nicht thematisieren. Nhưng tôi không nói về nó. |
Erforschung ist auch wichtig, um etwas zu thematisieren, was ich für einen bedenklichen Mangel in unserer Gesellschaft halte, nämlich den Mangel an wissenschaftlicher Bildung, die mangelnde Fähigkeit, Wissenschaft überhaupt zu verstehen. Tôi cũng nghĩ rằng thám hiểm rất quan trọng khi nói về khả năng bày tỏ điều mà tôi nghĩ là sự thiếu hụt cốt yếu trong xã hội chúng ta, đó là kỹ năng khoa học, sự thiếu hụt khả năng hiểu biết khoa học. |
Garrett Hardin nutzte sie in den späten 1960er, um Überbevölkerung zu thematisieren. Garrett Hardin đã sử dụng nó để nói về bùng nổ dân số vào cuối những năm 1960. |
Und in der Tat gibt es drei wissenschaftliche Artikel, die diese Anziehungskraft thematisieren, die vielleicht nur eine Sekunde andauert, aber es ist eindeutig Anziehungskraft, und entweder die gleiche Hirnregion, dieses Belohnungssystem, oder die Chemiekalien dieses Belohnungssystems haben damit zu tun. Và có ba bài báo học thuật xem xét tới sự thu hút này, có thể chỉ kéo dài trong 1 giây, nhưng chắc chắn đó là một sự thu hút, và hoặc là chính khu vực não bộ này, hệ thống tự thưởng, hoặc các hóa chất liên quan tới hệ thống tự thưởng. |
Seitdem präsentieren wir für die internationale Gemeinschaft, für Regierungen, für lokale Regierungen, für Unternehmen und für Menschen, für Sie und mich, eine Menge Berichte, die letztes Jahr vor der UN vorgestellt wurden, die die wirtschaftliche Unsichtbarkeit der Natur thematisieren und beschreiben, was man dagegen tun kann. Rồi chúng tôi tiếp tục đưa ra hội đồng quốc tế, chính phủ, chính quyền địa phương và các nhà kinh doanh, người dân, bạn và tôi một mớ những bản báo cáo được đưa ra tại Liên Hiệp Quốc năm ngoái nhằm nói đến giá trị kinh tế vô hình của tự nhiên và miêu tả những giải pháp cho vấn đề này. |
Spiele thematisieren nahezu ausschließlich gewalthaltige Konzepte, die bei vielen Aufgaben im Vordergrund stehen. Trò chơi trong danh mục độ tuổi này hầu như luôn có yếu tố trò chơi bạo lực mà là nổi bật trong phần lớn nội dung của trò chơi. |
Es war, als er mit einer beträchtlichen Menge an Zufriedenheit und Stolz verbunden, dass eine Deputation aus ihrer Mitte hatten eingeführt worden und hatte die Hände geschüttelt mit einem bekannte Preisboxer, daß es mir eingefallen, das Thema seiner Gnade thematisieren. Đó là khi ông liên quan với một số lượng đáng kể của sự hài lòng và niềm tự hào, đó là một đại biểu trong số họ đã được giới thiệu và đã lắc tay với một cũng được biết đến prizefighter, nó xảy ra với tôi đề cập tới chủ đề của ân sủng của Người. |
Vor Kursbeginn schulten Alphabetisierungsexperten die Lehrkräfte nicht nur darin, Lernmethoden zu vermitteln, sondern außerdem Grundsätzliches zur Hygiene sowie das Rüstzeug für ein gutes Familienleben zu thematisieren. Trước khi chương trình bắt đầu, các chuyên gia về việc dạy chữ đã không những huấn luyện các giảng viên về các phương pháp học tập mà còn về cách giảng dạy các kỹ năng thực hành vệ sinh và cuộc sống gia đình nữa. |
Denn Baseball ist die vorherrschende kulturelle Metapher, die Amerikaner verwenden, um über sexuelle Aktivitäten nachzudenken und zu reden; und wir wissen dies, weil es all diese Wörter in der englischen Sprache gibt, die scheinbar Baseball thematisieren, aber in Wirklichkeit sexuelle Aktivitäten meinen. Vì bóng chày là biểu tượng văn hóa bao trùm mà người Mỹ từng nghĩ và nói về sinh hoạt tình dục. và chúng ta biết thế vì toàn bộ ngôn ngữ tiếng Anh này có vẻ như dùng để nói về bóng chày nhưng thực ra lại dùng để nói về sinh hoạt tình dục. |
Als Abschlussgedanken möchte ich betonen, wie wichtig es ist, diese Revolution zu thematisieren und zu fordern. Hãy để tôi kết luận lại tôi nghĩ điều quan trọng dành cho chúng tôi chính là bàn bạc và yêu cầu cuộc cách mạng. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ thematisieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.