tischgebet trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tischgebet trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tischgebet trong Tiếng Đức.

Từ tischgebet trong Tiếng Đức có các nghĩa là ân huệ, sự tha thứ, vẻ duyên dáng, sự chiếu cố, sự ban ơn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tischgebet

ân huệ

sự tha thứ

vẻ duyên dáng

sự chiếu cố

sự ban ơn

Xem thêm ví dụ

Das Tischgebet wurde gesprochen, und alle aßen.
Thức ăn được ban phước và mọi người đều ăn.
Ich habe die Existenz des Vaters und des Sohnes nie in Frage gestellt; vielmehr waren sie in unserer Familie voll und ganz akzeptiert, sie wurden verehrt, wir glaubten an sie. Das zeigte sich in regelmäßigem Familiengebet, im Innehalten vor jedem Tischgebet, im Familienabend, in Schriftenlesungen (vor allem im Buch Mormon), im Kirchgang, im Halten der Gebote und in allem anderen, was wir als Heilige der Letzten Tage so machen.
Tôi không bao giờ thắc mắc về sự hiện hữu của Đức Chúa Cha và Vị Nam Tử; thay vì thế, trong gia đình chúng tôi có một sự chấp nhận trọn vẹn và hoàn toàn, một sự thờ phượng và đức tin nơi hai Ngài được cho thấy qua việc đều đặn cầu nguyện chung gia đình, ngừng lại để ban phước thức ăn ở mỗi bữa ăn, buổi tối gia đình, đọc thánh thư (nhất là Sách Mặc Môn), đi nhà thờ, tuân theo các lệnh truyền, và tất cả những điều khác chúng ta làm với tư cách là CácThánh Hữu Ngày Sau.
Und wenn eines nicht da war, dann würden wir einen Teller für diese Person zurechtmachen und in den Ofen stellen, und dann das Tischgebet sprechen, und dann konnten wir essen.
Và nếu như thiếu ai đó, chúng tôi phải "Chừa ra một phần" cho người đó, cho vào trong lò, sau đó chúng tôi mới có thể cầu kinh và dùng bữa.
Denn du sprichst das Tischgebet.
Vì anh đã làm việc tốt.
Nathan, würdest du bitte das Tischgebet sprechen?
Nathan, Con có vui lòng nói vài lời lịch thiệp không?
Sprich bitte das Tischgebet.
Con cầu nguyện chưa?
Denn du sprichst das Tischgebet.
Bởi lẽ các cậu đang nói lời tạ ơn Chúa.
Tischgebete sind für alle da.
Ơn điển là cho mọi người, con.
Es war ein bewegender Augenblick, als Vater, der nun mein Glaubensbruder war, bei unserem Besuch zu Hause das Tischgebet sprach.
Thật cảm động làm sao khi chúng tôi về thăm nhà được nghe cha cầu nguyện trước bữa ăn với tư cách một anh em cùng đạo.
Möchten Sie das Tischgebet sprechen?
Frank, cháu có muốn cầu nguyện trước bữa ăn không?
Ok, ich glaube, ich bin mit dem Tischgebet dran.
Yeah, tôi đoán cậu bé là điều bí mật của mình.
Beim Tischgebet betrachtete ich Yoko.
Khi mà chúng tôi nói tạ ơn, Tôi nhìn lướt qua Yoko.
Am bekanntesten dürfte sein Tischgebet sein: „Komm Herr Jesus, sei Du unser Gast und segne, was Du uns bescheret hast.
Hai dòng đầu tiên đề cập đến một lời cầu nguyện trong giờ ăn: "Komm, Herr Jesus, sei Du unser Gast, und segne, was Du uns bescheret hast." / "Hãy đến, Chúa Giêsu, làm khách của chúng con và ban phước cho những gì Ngài đã cho đến chúng con."
Und nach dem Judasevangelium soll Jesus über ein Tischgebet seiner Jünger gelacht haben.
Phúc âm của Giu-đa mô tả Chúa Giê-su cười các môn đồ vì họ cầu nguyện với Đức Chúa Trời trong bữa ăn.
Würdest du das Tischgebet sprechen?
Marshall, con có muốn cầu nguyện không?

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tischgebet trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.