tj. trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tj. trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tj. trong Tiếng Ba Lan.
Từ tj. trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghĩa là, tức là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tj.
nghĩa là
|
tức là
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli spojrzymy na zwroty z pracy, tj. łączne zarobki wypłacane w gospodarce, widzimy, że są niższe niż kiedykolwiek i bardzo szybko zmierzają w przeciwnym kierunku. Nếu chúng ta xem xét tỉ suất lợi nhuận trên công lao động nói cách khác là tổng tiền công trả ra trong nền kinh tế Chúng lúc nào cũng ở mức thấp đang tiến nhanh theo hướng ngược lại. |
Ostatecznie i tak zajmując najlepsze miejsce w życiu, tj. drugie. Kết quả cuối cùng, Oanh đã về nhất, còn Huệ cũng xuất sắc về nhì. |
TJ: To muszą być przedsiębiorstwa. TJ: Đó là các công ti. |
wyobraź sobie ze możesz mieć 50$ za rok - tj 12 miesięcy albo 60 $ za 13 miesięcy Hãy tưởng tượng bạn có 50$ trong 1 năm-- 12 tháng-- hoặc 60$ trong 13 tháng. |
Odkąd zaczęliśmy szukać wyjaśnienia, dochodziliśmy coraz bliżej nauki, tj. hipotez dotyczących tego, dlaczego chorujemy. A odkąd mamy te hipotezy, próbowaliśmy również leczyć. Và khi chúng ta đi kiếm tìm lời giải, cuối cùng chúng ta đã tìm được thứ gì đó gần với khoa học hơn, đó là những giả thuyết vì sao chúng ta bị ốm, và khi ta có những giả thuyết về lý do ốm thì ta cũng tìm cách chữa trị. |
W dolnej części skali znajdziemy powtarzalną sekwencję, tj. sekwencję samych A, a także program komputerowy, w tym przypadku napisany w języku Fortran, który ma ściśle określone reguły. Vào cuối thấp của quy mô, bạn tìm thấy một chuỗi cứng nhắc, một chuỗi toàn điểm A, và bạn cũng tìm thấy một chương trình máy tính, trong trường hợp này bằng ngôn ngữ Fortran, mà tuân theo quy tắc thực sự nghiêm ngặt. |
Zamachu dokonano po trzech innych atakach w Niemczech, które miały miejsce w ciągu ostatniego tygodnia, tj. ataku nożownika w Reutlingen, który zabił kobietę i ranił dwie inne osoby wcześniej tego samego dnia, strzelaninie w Monachium, w której zginęło 10 osób, a 35 zostało rannych kilka dni wcześniej oraz ataku w pociągu w Würzburgu, w którym zostało rannych pięć osób. Vụ việc xảy ra sau ba vụ tấn công khác ở Đức trong vòng một tuần, kể cả một vụ tấn công bằng dao rựa đã giết chết một người phụ nữ mang thai tại Reutlingen vào cùng ngày, một vụ xả súng giết chết 9 người tại Munich vài ngày trước, và một vụ tấn công trên tàu hỏa tại Würzburg. |
Po zakończeniu działalności Destiny’s Child wydała w 2006 swój drugi studyjny album, zatytułowany B’Day (odnoszący się do daty, kiedy został on wydany), który był promowany przez kultowe single, tj. „Déjà Vu”, „Irreplaceable”, czy „Beautiful Liar”. Sau khi Destiny's Child tan rã vào tháng 6 năm 2005, cô phát hành album B'Day (2006), bao gồm những ca khúc thành công "Déjà Vu", "Irreplaceable" và "Beautiful Liar". |
W środowiskach uniksowych można zwykle tworzyć dowiązania do plików i katalogów pod inną nazwą i/lub w innym katalogu. Podczas operacji kopiowania KDE wykryło takie dowiązanie lub ciąg dowiązań, powodujące nieskończoną pętlę-tj. plik był ostatecznie dowiązaniem do siebie Môi trường UNIX thường có khả năng liên kết tập tin hay thư mục đến tên và/hay địa điểm riêng khác. Trong thao tác sao chép đã yêu câù, KDE đã phát hiện một số liên kết gây ra vòng lặp vô hạn- tức là tập tin này được liên kết (có lẽ không trực tiếp) đến chính nó |
Mathematics Genealogy Project – internetowa baza danych odzwierciedlająca "genealogię" akademicką matematyków, tj. powiązania pomiędzy matematykami. Dự án Phả hệ Toán học (Mathematics Genealogy Project) là một cơ sở dữ liệu nền tảng web dành cho mối liên hệ giữa các thế hệ các nhà toán học. |
Jeśli spojrzycie na ostatnie kilkadziesiąt lat, na zwroty z kapitału, tj. zyski przedsiębiorstw, widzimy, że wzrastają i że są obecnie wyższe niż kiedykolwiek wcześniej. Nếu như bạn xem xét về tỉ suất lợi nhuận trên giá thành trong hai thập kỉ vừa qua nói cách khác là lợi nhuận của công ty chúng đang đi lên, và hiện nay lúc nào chúng cũng ở mức cao. |
Chcę podkreślić, że wydatki na inne cele, stanowiące około 19% budżetu, czyli sprawy obu partii tj. pomoc społeczna, talony na żywność i inne programy popularne wśród Demokratów, ale także ustawa o rolnictwie i inne zachęty Departamentu Zasobów Wewnętrznych do wiertnictwa naftowego i innych rzeczy, które są popularne wśród Republikan. Tôi cũng rất chú ý rằng cơ cấu chi ngân sách khác, chiếm 19% ngân sách chính phủ, chính là vấn đề của đảng Dân Chủ và Cộng Hòa, bạn có phúc lợi xã hội, phiếu thực phẩm và những chương trình hỗ trợ khác mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Dân Chủ, nhưng bạn cũng cần đạo luật nông nghiệp và các loại ưu đãi của bộ Nội vụ cho khoan dầu và những thứ khác, mà có xu hướng phổ biến trong số đảng viên đảng Cộng Hòa |
Do zachowań zabronionych w Hangouts należy również uwodzenie dzieci, tj. wszelkie działania zmierzające do nawiązania z dzieckiem kontaktu i relacji, która ma na celu złagodzenie jego zahamowań, z zamiarem seksualnego lub innego wykorzystania dziecka, a także popełnienia przestępstwa handlu ludźmi. Việc bóc lột trẻ em cũng bao gồm hành vi chuẩn bị lạm dụng tình dục, tức là các hành động nhằm mục đích làm quen, từ đó trấn an trẻ để chuẩn bị cho việc lạm dụng tình dục, buôn người hoặc hành vi bóc lột khác. |
TJ jest szybki. TJ nhanh thật. |
Podczas nieobecności Jobsa w Apple, próbowano stworzyć system nowej generacji, czego efektami były projekty tj. Taligent, Copland i Gershwin, jednak wszystkie szybko upadły. Trong khi Jobs rời khỏi Apple, Apple đã cố gắng để tạo ra một "thế hệ tiếp theo" hệ điều hành thông qua Taligent, Copland và Gershwin, với rất ít thành công. |
W tym przypadku, równowaga przewiduje bardzo odważnie, tj. każdy chce być poniżej poziomu innych, dlatego wybierze zero. Trong trường hợp đó, lý thuyết cân bằng sẽ cho một dự đoán táo bạo, khi đó mọi người đều muốn mình thấp hơn những người khác, vì vậy họ sẽ chọn số 0. |
TJ: I tak chciałbym wiedzieć, że da się to zrobić i do końca stulecia zejść poniżej zera, jeśli chodzi o usuwanie dwutlenku węgla z atmosfery, i rozwiązać problem różnorodności biologicznej. i wprowadzić obszary ograniczonego użytkowania, i zrobić coś z erozją wierzchniej warstwy ziemi i jakością wody. TJ: Tôi vẫn muốn biết rằng nếu bạn có thể làm điều đó và đạt mức dưới 0 vào cuối thế kỉ này, về việc loại bỏ khí cacbon khỏi khí quản, giải các bài toán về sự phong phú trong sinh thái và làm giảm tầm ảnh hưởng tới đất đai và làm được điều gì đó về sự xói mòn lớp đất mặt và chất lượng nước. |
Guineensis „gwinejski”, od Guinea Gwinea, Afryka Zachodnia; tj. Nowa Gwinea (pierwsza raz nazwy „Nueva Guinea” użył w 1545 roku hiszpański odkrywca Ortíz de Retes, ponieważ aborygeni spotkani w regionie Mamberamo przypominali mu ludność, którą spotkał wcześniej w afrykańskiej Gwinei). Từ papua xuất phát từ pepuah một từ tiếng Malay miêu tả mái tóc quăn của người Melanesia, và "New Guinea" (Nueva Guinea) là cái tên do nhà thám hiểm người Tây Ban Nha Yñigo Ortiz de Retez đặt ra, vào năm 1545 ông đã lưu ý thấy sự tương đồng giữa người dân ở đây với những người ông từng thấy trước đó dọc theo bờ biển Guinea của châu Phi. |
Ale napisał też: „Należy ich karać, tak jednak, aby ten, kto oświadczy, że chrześcijaninem nie jest i zamanifestuje to czynem, tj. modlitwą do naszych bogów, uzyskał przebaczenie z powodu skruchy, choć w przeszłości był podejrzany”. Trajan viết: “Tuy nhiên, người nào không nhận mình là tín đồ Đấng Christ và chứng tỏ điều đó bằng cách cầu các thần của chúng ta và tỏ ra ăn năn, thì tha cho hắn (dù trước đó có nghi ngờ)”. |
Wykonywał podstawowe działania arytmetyczne, tj. dodawanie, mnożenie, odejmowanie i dzielenie. Đây là một hình ảnh một nguyên mẫu trong một phần của CPU đặt ở Bảo tàng Khoa Học. |
Huragan rozpasał się z szybkością czterdziestu pięciu metrów na sekundę, tj. blisko czterdziestu mil na godzinę. Cơn bão đi với tốc độ bốn nhăm mét một giây, hay bốn mươi dặm một giờ. |
Na przykład Runway Three Six (droga startowa 36) wskazuje azymut 360 stopni (tj. północ magnetyczną), Runway Zero Nine (droga startowa 09) może być nazwą dla drogi startowej o azymucie 94 stopni, a Runway One Seven (droga startowa 17) może odpowiadać drodze startowej o azymucie 168 stopni. Ví dụ, "Đường băng Ba Sáu" sẽ có hướng 360 độ (nghĩa là hướng Bắc), "Đường băng Chín" có thể dùng để chỉ đường băng có hướng 94 độ (nghĩa là gần hướng Đông), và "Đường băng Một Bảy" cho hướng 168 độ. |
Większość reakcji enzymatycznych (tj. z udziałem enzymów) przebiega miliony razy szybciej niż ich niekatalizowane enzymatycznie odpowiedniki. Hầu hết phản ứng được xúc tác bởi enzym đều có tốc độ cao hơn nhiều so với khi không được xúc tác. |
Powstrzymywać się od jedzenia w zakazanym czasie (tj. po południu). Chúng tìm kiếm thức ăn vào buổi sáng (hừng đông) và buổi tối (lúc chạng vạng hay nhá nhem tối). |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tj. trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.